Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất

159

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất

Đối với năm học 2024 - 2025, mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông dao động từ 10.000.000đ – 17.500.000đ/học kỳ. Học phí được tính theo số tín chỉ, mỗi học kỳ có trung bình 15 tín chỉ và 1 năm được chia ra làm 2 học kỳ, cụ thể mức học phí từng ngành như sau:

  • Luật kinh tế: 11.700.000đ/học kỳ
  • Quản trị kinh doanh: 10.100.000đ/học kỳ
  • Kế toán: 10.100.000đ/học kỳ
  • Digital Marketing: 10.100.000đ/học kỳ
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 10.100.000đ/học kỳ
  • Kinh doanh quốc tế: 10.100.000đ/học kỳ
  • Công nghệ tài chính: 10.100.000đ/học kỳ
  • Quản lý công nghiệp: 10.100.000đ/học kỳ
  • Ngôn ngữ Anh: 12.000.000đ/học kỳ
  • Ngôn ngữ Trung: 12.000.000đ/học kỳ
  • Đông phương học: 12.000.000đ/học kỳ
  • Dược học: 12.700.000đ/học kỳ
  • Bác sỹ thú y: 12.300.000đ/học kỳ
  • Điều Dưỡng: 12.600.000đ/học kỳ
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô: 13.100.000đ/học kỳ
  • Công nghệ thông tin: 13.100.000đ/học kỳ

Hàng năm, ngoài chương trình học, sẽ có thêm các khóa Kỹ năng mềm và các khóa đào tạo tích hợp nhằm đảm bảo giá trị dành cho sinh viên khi theo học tại MIT Uni.. Vì vậy, mức học phí của các năm tiếp theo có thể thay đổi nhưng không tăng quá 7% so với mức học phí chuẩn.

B. Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 

Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:

Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.

Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.

Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.

Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
2 7480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
3 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
5 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
8 7340205 Fintech (Công nghệ tài chính) A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
11 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
13 7720201 Dược học A00; A01; C00; D01 21 ĐTB 3 môn học bạ L12
14 7640101 Thú y A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   5.5 ĐTB cả năm L12
17 7480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo)   5.5 ĐTB cả năm L12
18 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)   5.5 ĐTB cả năm L12
19 7340301 Kế toán   5.5 ĐTB cả năm L12
20 7340114 Digital marketing   5.5 ĐTB cả năm L12
21 7340120 Kinh doanh quốc tế   5.5 ĐTB cả năm L12
22 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   5.5 ĐTB cả năm L12
23 7340205 Fintech (Công nghệ tài chính)   5.5 ĐTB cả năm L12
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   5.5 ĐTB cả năm L12
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   5.5 ĐTB cả năm L12
26 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)   5.5 ĐTB cả năm L12
27 7380107 Luật kinh tế   5.5 ĐTB cả năm L12
28 7720201 Dược học   8 ĐTB cả năm L12
29 7640101 Thú y   5.5 ĐTB cả năm L12
30 7510601 Quản lý công nghiệp   5.5 ĐTB cả năm L12
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   5.5 ĐTB học kì 1 L12
32 7480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
33 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
34 7340301 Kế toán   5.5 ĐTB học kì 1 L12
35 7340114 Digital marketing   5.5 ĐTB học kì 1 L12
36 7340120 Kinh doanh quốc tế   5.5 ĐTB học kì 1 L12
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   5.5 ĐTB học kì 1 L12
38 7340205 Fintech (Công nghệ tài chính)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
39 7220201 Ngôn ngữ Anh   5.5 ĐTB học kì 1 L12
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   5.5 ĐTB học kì 1 L12
41 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
42 7380107 Luật kinh tế   5.5 ĐTB học kì 1 L12
43 7720201 Dược học   8 ĐTB học kì 1 L12
44 7640101 Thú y   5.5 ĐTB học kì 1 L12
45 7510601 Quản lý công nghiệp   5.5 ĐTB học kì 1 L12
Đánh giá

0

0 đánh giá