Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất
Đối với năm học 2024 - 2025, mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông dao động từ 10.000.000đ – 17.500.000đ/học kỳ. Học phí được tính theo số tín chỉ, mỗi học kỳ có trung bình 15 tín chỉ và 1 năm được chia ra làm 2 học kỳ, cụ thể mức học phí từng ngành như sau:
Hàng năm, ngoài chương trình học, sẽ có thêm các khóa Kỹ năng mềm và các khóa đào tạo tích hợp nhằm đảm bảo giá trị dành cho sinh viên khi theo học tại MIT Uni.. Vì vậy, mức học phí của các năm tiếp theo có thể thay đổi nhưng không tăng quá 7% so với mức học phí chuẩn.
B. Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024
Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:
Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.
Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.
Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
5 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
8 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
11 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
13 | 7720201 | Dược học | A00; A01; C00; D01 | 21 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
14 | 7640101 | Thú y | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
19 | 7340301 | Kế toán | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
20 | 7340114 | Digital marketing | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
22 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
23 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
26 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
28 | 7720201 | Dược học | 8 | ĐTB cả năm L12 | |
29 | 7640101 | Thú y | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
34 | 7340301 | Kế toán | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
35 | 7340114 | Digital marketing | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
36 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
38 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
41 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
42 | 7380107 | Luật kinh tế | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
43 | 7720201 | Dược học | 8 | ĐTB học kì 1 L12 | |
44 | 7640101 | Thú y | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
45 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghệ Miền Đông hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất