Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 - 2023 mới nhất

89

Cập nhật học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 – 2023

Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:

Ngành học

Học phí/ Học kỳ

Dược học

15.000.000

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

15.000.000

Thú Y

12.500.000

Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

11.500.000

Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 24  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 18  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 650  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 600  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 600  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 600  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 600  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 600  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 600  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 600  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 600  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 600  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 600  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 600  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 600  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 600

 

Đánh giá

0

0 đánh giá