Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất

1.9 K

Cập nhật học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 – 2024

Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:

Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.

Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.

Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.

Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
27 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
29 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
30 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
2 7480201 Công nghệ thông tin   570  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
4 7340205 Công nghệ tài chính   570  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
7 7310608 Đông phương học   530  
8 7340301 Kế toán   530  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
10 7340114 Digital marketing   530  
11 7320108 Quan hệ công chúng   530  
12 7720201 Dược học   630  
13 7640101 Bác sĩ thú y   530  
14 7720301 Điều dưỡng   530  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
16 7380107 Luật kinh tế   530  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   530

 

Đánh giá

0

0 đánh giá