Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
5 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
8 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
11 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
13 | 7720201 | Dược học | A00; A01; C00; D01 | 21 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
14 | 7640101 | Thú y | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | ĐTB 3 môn học bạ L12 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
19 | 7340301 | Kế toán | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
20 | 7340114 | Digital marketing | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
22 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
23 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
26 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
28 | 7720201 | Dược học | 8 | ĐTB cả năm L12 | |
29 | 7640101 | Thú y | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
30 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 5.5 | ĐTB cả năm L12 | |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
34 | 7340301 | Kế toán | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
35 | 7340114 | Digital marketing | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
36 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
38 | 7340205 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
41 | 7310608 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
42 | 7380107 | Luật kinh tế | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
43 | 7720201 | Dược học | 8 | ĐTB học kì 1 L12 | |
44 | 7640101 | Thú y | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 | |
45 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 5.5 | ĐTB học kì 1 L12 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
12 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
27 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
29 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
30 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 570 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 | ||
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 570 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 530 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 530 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 530 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 530 | ||
10 | 7340114 | Digital marketing | 530 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 530 | ||
12 | 7720201 | Dược học | 630 | ||
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | 530 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 530 | ||
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 530 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024
1. Thông tin chung
Mã trường: MIT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Các ngành tuyển sinh
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 |
Điều dưỡng (dự kiến) |
7720301 |
||
3 |
Thú y |
7640101 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
– Robot và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
7 |
Kế toán |
7340301 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doan – Quản trị ngoại thương – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
12 |
Digital Marketing |
7340114 |
||
13 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
||
14 |
Đông phương học |
– Hàn Quốc học
|
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
3. Phương thức tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
3.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức
3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.
3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .
3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.
3.2 Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Đạt điểm do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
3.3 Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
4. Thời gian xét tuyển
Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo. Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường sẽ thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho các thí sinh đã hoàn thành thủ tục dự tuyển.
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/01 – 31/03/2023
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 – 31/05/2023
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 – 25/07/2023
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 07/09 – 31/10/2023
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/11 – 30/11/2023
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghệ Miền Đông hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất