Học phí Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên. Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 18 | |
2 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
4 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
5 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
7 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
8 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
9 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 16 | |
11 | 7810101_HG | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 16 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 16 | |
13 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 16 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
16 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
17 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; C20; D01 | 16 | |
18 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00; A01; D07; C01 | 16 | |
19 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
21 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
22 | 7460101 | Toán học | A00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
23 | 7460117 | Toán Tin | A00; C14; D01; D84 | 16.5 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
24 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
25 | 7440112 | Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) | A00; B00; C08; D07 | 16.5 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
26 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; C00; D04; D66 | 20 | |
2 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 19 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
4 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 18 | Phân hiệu tại Hà Giang |
5 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 18 | Phân hiệu tại Lào Cai |
6 | 7220201_AT | Song ngữ Anh - Trung | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
7 | 7220201_AH | Song ngữ Anh - Hàn | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
8 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quán lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
9 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | |
11 | 7810101_HG | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | Phân hiệu tại Hà Giang |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghi dường cao cấp và các chuyên ngành khác) | C00; C20; D01; D66 | 18 | |
13 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; D01; C14; D84 | 18 | |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 18 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
16 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; D01; C14; D84 | 17 | |
17 | 7850101 | Quàn lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; C20; D01 | 18 | |
18 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
19 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | C00; D01; C14; D84 | 18 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
21 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
22 | 7460101 | Toán học | A00; C14; D01; D84 | 19 | |
23 | 7460117 | Toán tin | A00; C14; D01; D84 | 19 | |
24 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D01; D84 | 19 | CTĐT định hướng giảng dạy |
25 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C08; D07 | 19 | CTĐT định hướng giảng dạy |
26 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00; C14; D01; D84 | 19 | CTĐT định hướng giảng dạy |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 20 điểm
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất