Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

147

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 18  
2 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
4 7220201_HG Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
5 7220201_LC Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
6 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D66 16  
7 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 16  
8 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 16  
9 7380101 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) C00; C14; C20; D01 16  
10 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 16  
11 7810101_HG Du lịch C00; C04; C20; D01 16  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 16  
13 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 16  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 16  
15 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 16  
16 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 16  
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C20; D01 16  
18 7440102_TĐ Công nghệ bán dẫn A00; A01; D07; C01 16  
19 7320201 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) C00; C14; D01; D84 16  
20 7420201 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; B08; D07 16  
21 7220113 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam C00; C14; D01; D84 16  
22 7460101 Toán học A00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
23 7460117 Toán Tin A00; C14; D01; D84 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
24 7229030 Văn học C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
25 7440112 Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) A00; B00; C08; D07 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
26 7229010 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học D01; C00; D04; D66 20  
2 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 19  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 19  
4 7220201_HG Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 18 Phân hiệu tại Hà Giang
5 7220201_LC Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 18 Phân hiệu tại Lào Cai
6 7220201_AT Song ngữ Anh - Trung D01; D14; D15; D66 19  
7 7220201_AH Song ngữ Anh - Hàn D01; D14; D15; D66 19  
8 7340401 Khoa học quản lý (Quán lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 18  
9 7380101 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) C00; C14; C20; D01 18  
10 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 18  
11 7810101_HG Du lịch C00; C04; C20; D01 18 Phân hiệu tại Hà Giang
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghi dường cao cấp và các chuyên ngành khác) C00; C20; D01; D66 18  
13 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; D01; C14; D84 18  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18  
15 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 18  
16 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; D01; C14; D84 17  
17 7850101 Quàn lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C20; D01 18  
18 7440102_TĐ Công nghệ bán dẫn A00; A01; C01; D07 18  
19 7320201 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) C00; D01; C14; D84 18  
20 7420201 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; B08; D07 19  
21 7220113 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; C14; D01; D84 18  
22 7460101 Toán học A00; C14; D01; D84 19  
23 7460117 Toán tin A00; C14; D01; D84 19  
24 7229030 Văn học C00; C14; D01; D84 19 CTĐT định hướng giảng dạy
25 7440112 Hóa học A00; B00; C08; D07 19 CTĐT định hướng giảng dạy
26 7229010 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) C00; C14; D01; D84 19 CTĐT định hướng giảng dạy

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 15  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 16  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 19  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 15  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 16  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 16.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 15  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 15  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 15  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 15  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 15  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 15  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 15  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 15  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 15  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 18  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 22.5  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 23.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 18  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 22.5  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 22.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 22.5  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 20  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 20  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 20  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 18  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 18  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 18  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 18  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 18  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 18

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   60  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
6 7310612 Trung Quốc học   60  
7 7310614 Hàn Quốc học   60  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)   60  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)   60  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)   60  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)   60  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện)   60  
13 7760101 Công tác xã hội   60  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao   60  
15 7810101 Du lịch   60  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)   60  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   60

 4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   60  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
6 7310612 Trung Quốc học   60  
7 7310614 Hàn Quốc học   60  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)   60  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)   60  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)   60  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)   60  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện)   60  
13 7760101 Công tác xã hội   60  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao   60  
15 7810101 Du lịch   60  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)   60  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   60

C. Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

 Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Đăng ký trực tuyến tại đây: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index

- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.

4. Ngành/các chương trình đào tạo

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1. Trung Quốc học

2. Hàn Quốc học

3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

7. Luật

8. Du lịch

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)

12. Công tác xã hội

13. Quản lý thể dục Thể thao

14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)

16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

17. Công nghệ sinh học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN

1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)

3. Văn học

4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)

Đánh giá

0

0 đánh giá