Giải Toán 8 trang 71 Tập 2 Chân trời sáng tạo

489

Với lời giải Toán 8 trang 71 Tập 2 chi tiết trong Bài 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Bài 4 trang 71 Toán 8 Tập 2: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?

Bài 4 trang 71 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

Xét ΔDEF  ΔABC có:

DEAB=DFAC=12

D^=A^=120o

Vậy ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c).

Bài 5 trang 71 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm, E^=N^  P^=42o. Tính F^.

Bài 5 trang 71 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

Xét ΔDEF  ΔMNP ta có:

DEMN=EFNP=35

E^=N^ (gt)

Do đó ΔDEF ᔕ ΔMNP (c.g.c)

Suy ra F^=P^=42o  (hai góc tương ứng).

Vậy  F^=42o.

Bài 6 trang 71 Toán 8 Tập 2: a) Cho tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Trên cạnh AB, lấy điểm E sao cho AE = 10 cm. Trên cạnh AC, lấy điểm F sao cho AF = 8 cm (Hình 18a). Tính độ dài đoạn thẳng EF.

b) Trong Hình 18b, cho biết FD = FC, BC = 9 dm, DE = 12 dm, AC = 15 dm, MD = 20 dm. Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔMED.

Bài 6 trang 71 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a) Xét ΔAFE  ΔABC có:

AFAB=AEAC=23

 A^ chung

Do đó ΔAFE ᔕ ΔABC (c.g.c)

Suy ra AFAB=AEAC=EFBC (các cặp cạnh tương ứng).

Khi đó 812=1015=EF18=23  suy ra EF=18.23=12  (cm).

Vậy EF = 12 cm.

b) Xét ΔABC  ΔMED ta có:

 BCED=ACMD=34

 C^=D^ (tam giác FDC cân)

Vậy ΔABC ᔕ ΔMED (c.g.c).

Bài 7 trang 71 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 19, cho biết MN // BC, MB // AC.

Bài 7 trang 71 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

a) Chứng minh ΔBNM ᔕ ΔABC.

b) Tính C^.

Lời giải:

a) Xét ΔBNM và ΔABC ta có:

MN // BC nên MNB^=ABC^ (hai góc so le trong)

MB // AC nên MBN^=BAC^ (hai góc so le trong)

Vậy ΔBNM ᔕ ΔABC (g.g).

b) Do ΔBNM ᔕ ΔABC (cmt) nên C^=M^=48° .

Đánh giá

0

0 đánh giá