Giải Toán 8 trang 45 Tập 2 Chân trời sáng tạo

61

Với lời giải Toán 8 trang 45 Tập 2 chi tiết trong Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác

Khám phá 2 trang 45 Toán 8 Tập 2: So sánh tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD với tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN trong Hình 2

Khám phá 2 trang 45 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

Ta có: ABCD=23 

          EFMN=46=23

Suy ra ABCD=EFMN.

Thực hành 2 trang 45 Toán 8 Tập 2: Trong hình 3, chứng minh rằng:

a) AB và BC tỉ lệ với A'B' và B'C'.

b) AC và A'C' tỉ lệ với AB và A'B'.

Thực hành 2 trang 45 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a) Theo giả thiết: BB' // CC', AC và A'C' cắt BB' và CC' suy ta ta có:

   ABBC=A'B'B'C'

Vậy hai đoạn thẳng AB và BC tỉ lệ A'B' và B'C'.

b) Theo giả thiết: BB' // CC', AC và A'B' cắt BB' và CC' suy ra ta có:

ABAC=A'B'A'C' suy ra ACA'C'=ABA'B'

Vậy hai đoạn thẳng AC và A'C' tỉ lệ với AB và A'B'.

Vận dụng 1 trang 45 Toán 8 Tập 2: Hãy tìm các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên ở Hình 4.

Vận dụng 1 trang 45 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

Ta có: ADAB=1,54,5=13; AEAC=39=13

          ADDB=1,53=12; AEEC=36=12

Các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên ở Hình 4 là:

          ADAB=AEAC=13;

          ADDB=AEEC=12.

2. Định lí Thales trong tam giác

Khám phá 3 trang 45 Toán 8 Tập 2: Trên một tờ giấy kẻ caro có các đường kẻ ngang song song và cách đều nhau.

a) Vẽ một đường thẳng d cắt các đường kẻ ngang của tờ giấy như trong Hình 5a. Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ và QE.

Khám phá 3 trang 45 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

b) Vẽ một tam giác ABC rồi vẽ một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại B' và C'. Trên cạnh AB, lấy đoạn AI làm đơn vị đo tính tỉ số AB' và B'B; trên cạnh AC, lấy đoạn AJ làm đơn vị đo tính tỉ số AC' và C'C (Hình 5b).

So sánh các tỉ số AB'AB  AC'AC; AB'B'B  AC'C'C; B'BAB  C'CAC

Lời giải:

a) Từ hình vẽ ta thấy: độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ và QE bằng nhau.

b) Từ hình vẽ ta thấy:

AB'AB=57AIAI=57;

AC'AC=57AJAJ=57;

Suy ra AB'AB=AC'AC

AB'B'B=5AI2AI=52

AC'C'C=5AJ2AJ=52

Suy ra AB'B'B=AC'C'C

B'BAB=2AI7AI=27;

C'CAC=2AJ7AJ=27

Suy ra B'BAB=C'CAC

Đánh giá

0

0 đánh giá