Giải Toán 11 trang 34 Tập 2 Chân trời sáng tạo

308

Với lời giải Toán 11 trang 34 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 6 trang 34 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 trang 34

Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2: Rút gọn biểu thức Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11, ta được

A. 3.

B. 33.

C. 13.

D. 9.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

=312.352=312+52=32=9.

Bài 2 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu 2α = 9 thì 116α8 có giá trị bằng

A. 13.

B. 3.

C. 19.

D. 13.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

116α8=24α8=24.α8=212α

=2α12=912=13.

Bài 3 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu a12=b  a>0,a1 thì

A. log12a=b.

B. 2logab=1.

C. loga12=b.

D. log12b=a.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

a12=blogab=122logab=1.

Bài 4 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu x=log34+log94 thì 3x có giá trị bằng

A. 6.

B. 8.

C. 16.

D. 64.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x=log34+log94=log34+log324

=log34+12log34=log34+log3412

=log34+12log34=log34+log32

=log34.2=log38

⇔ 3x = 8.

Bài 5 trang 34 Toán 11 Tập 2: Cho α, β là hai số thực với α < β. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0,3α<0,3β.

B. παπβ.

C. 2α<2β.

D. 12β>12α.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

• Xét phương án A.

Do 0 < 0,3 < 1 nên hàm số y = 0,3x nghịch biến trên ℝ.

Mà α < β nên (0,3)α < (0,3)β.

• Xét phương án B.

Do π > 1 nên hàm số y = πx đồng biến trên ℝ.

Mà α < β nên πα < πβ.

• Xét phương án C.

Do 2>1 nên hàm số y=2x đồng biến trên ℝ.

Mà α < β nên 2α<2β.

• Xét phương án D.

Do 0<12<1 nên hàm số y=12x đồng biến trên ℝ.

Mà α < β nên12α<12β12β>12α.

Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2: Hình nào vẽ đồ thị của hàm số y=log12x?

A. Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

B. Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

C. Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

D. Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

− Hàm số y=log12xnghịch biến trên (0; +∞). Loại A, C.

− Giới hạn: limx+log12x=;  limx0+log12x=+. Loại B.

Bài 7 trang 34 Toán 11 Tập 2: Phương trình 0,12x1=100 có nghiệm là

A. 12.

B. 13.

C. 112.

D. 213.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

0,12x1=1000,12x1=0,122x1=2

2x=1x=12.

Bài 8 trang 34 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình 0,53x1>0,25 là

A. (−∞; 1).

B. (1; +∞).

C. (0; 1).

D. ;  13.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

0,53x1>0,25⇔0,53x1>0,52

⇔3x−1<2(do 0<0,5<1)

⇔3x<3⇔x<1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;1).

Bài 9 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu logx=2log5log2 thì

A. x = 8.

B. x = 23.

C. x = 12,5.

D. x = 5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

ĐKXĐ: x > 0

Khi đó: logx=2log5log2logx=log52log2

logx=log252x=252=12,5.

Bài 10 trang 34 Toán 11 Tập 2: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn log0,112x>1

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = −5.

D. x = −4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

ĐKXĐ: 12x>0x<12.

Khi đó: log0,112x>112x<0,11

12x<102x<9x>92.

Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 92<x<12.

Vậy số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn log0,112x>1 là x = − 4.

Đánh giá

0

0 đánh giá