Chuyên đề Tìm X lớp 4 gồm lý thuyết và 5 dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Chỉ từ 500k mua trọn bộ 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Tìm X lớp 4
A – LÝ THUYẾT
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X
Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng
Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : Thừa số × thừa số = tích
Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
340 + X = 1380 X = 1380 – 340 X = 1040 |
X – 630 = 5615 X = 5615 + 630 X = 6245 |
2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số. Ví dụ: Tìm X X: 3 = 40 : 5 X : 3 = 8 X = 8 × 3 X = 24 |
3. Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. Ví dụ: Tìm X 845 – X : 3 = 115 X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2) X : 3 = 730 (dạng 1) X = 730 × 3 X = 2190 |
4. Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số Ví dụ: Tìm X (3586 – X) : 7 = 168 3586 – X = 168 × 7 3586 – X = 1176 X = 3586 – 1176 X = 2410 |
5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số Ví dụ: Tìm X 125 × 4 – X = 43 + 26 125 × 4 – X = 69 500 – X = 69 X = 500 – 69 X = 431 |
6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
(X – 10) × 5 = 100 – 80
(X – 10) × 5 = 20 (dạng 5)
(X – 10) = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
B - BÀI TẬP
A – Bài tập luyện Violympic
1. X × 2 = 43772
2. 14805 – X = 5916
3. X : 3 = 15287
4. X – 1357 = 8246
5. X + 936 = 9875
6. 30475 : 5 + X = 18981
7. 9638 × 7 + X = 90812
8. 27713 × 3 – X = 29945
9. X : 5 – 6666 = 1111
10. Y : 2 × 5 + 1234 = 2234
11. X : 5 – 6543 = 2468
12. X – 183 = 5949
13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục)
14. X : 7 = 213846
15. X : 8348 = 2
16. 2 × 172 × X × 252 = 172 × 2 × 252 × 5
17. X : 19832 – 7 = 4 : 2
18. X : 28584 + 1729 = 1735
19. 7 × 5 × 45 × 4335 × 564 = 564 × 5 × 4335 × A × 7
20. Y × 2 – 58 = 146
21. 98647 < X < 98679
22. Y : 28 = 467 (dư 15)
23. 185948 : X = 58
24. X × 50 = 19750
25. 902 : X = 82
26. X × 8 – 10398 = 241994
27. X x 30 = 19800
28. X x 58 = 754
29. 912 : X = 19
30. 3725 : X = 5
..........................................
..........................................
..........................................
Để mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 (sách mới) năm 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ Mua tài liệu hay, chọn lọc
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề 1: Đọc, viết, so sánh số
Chuyên đề 2: Tính giá trị biểu thức - Tính nhanh
Chuyên đề 5: Các bài toán về kỹ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính
Chuyên đề 6: Các bài toán liên quan đến trung bình cộng
Chuyên đề 7: Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Chuyên đề 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Chuyên đề 9: Dãy số tự nhiên, dãy số theo quy luật
Chuyên đề 10: Dạng toán tính ngược từ cuối
Chuyên đề 11: Dạng tăng, giảm, ít hơn, nhiều hơn
Chuyên đề 12: Phép chia - Số dư
Chuyên đề 13: Các bài toán về đại lượng và đo đại lượng
Chuyên đề 14: Giải bài toán bằng cách vận dụng dấu hiệu chia hết
Chuyên đề 15: Tìm hai số khi biết tổng – tỉ, hiệu – tỉ của hai số
Chuyên đề 16: Tìm hai số khi biết hiệu hai số phương pháp khử
Chuyên đề 17: Dạng toán liên quan đến chữ số tận cùng
Chuyên đề 18: Các bài toán liên quan đến phân số
Chuyên đề 20: Dạng toán trồng cây
Chuyên đề 21: Dạng toán làm chung công việc
Chuyên đề 22: Dạng toán tính số ngày trong tháng