20 câu Trắc nghiệm Hai tam giác đồng dạng (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán lớp 8

1.5 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 1: Hai tam giác đồng dạng sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Hai tam giác đồng dạng

Câu 1 : Cho ΔABC,ΔMNP biết AB=3cm;AC=4cm;BC=5cm;MN=6cm;MP=8cm;NP=10cm và ˆA=90o;ˆB=60o;ˆM=90o;ˆP=30o thì:

  • A
    ΔABCΔPNM .
  • B
    ΔABCΔNMP .
  • C
    ΔABCΔMNP .
  • D
    ΔABCΔMPN .

Đáp án : C

Lời giải  :

ΔABC có ˆC=180o(ˆA+ˆB)=180o(90o+80o)=30o (Định lý tổng ba góc trong tam giác )

ΔMNP có ˆN=180o(ˆM+ˆP)=180o(90o+30o)=60o (Định lý tổng ba góc trong tam giác)

Xét ΔABC và ΔMNP có:

ABMN=186=3;ACMP=248=3;BCNP=3010=3

ABMN=ACMP=BCNP

Vậy ˆA=ˆM(=90o);ˆB=ˆN(=60o);ˆC=ˆP(=30o)

Câu 2 : Cho ΔABCΔDEF biết ˆA=50o;ˆB=60o . Khi đó số đo góc D bằng

  • A
    50o .
  • B
    60o .
  • C
    70o .
  • D
    80o .

Đáp án : A

Lời giải  :

Vì ΔABCΔDEFˆA=ˆD (hai góc tương ứng)

Mà ˆA=50o(gt)ˆD=50o

Câu 3 : Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm D. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở E. Khẳng định nào sau đâyđúng

  • A
    ΔABCΔADE .
  • B
    ΔABCΔAED .
  • C
    ΔBACΔADE .
  • D
    ΔACBΔDEA .

Đáp án : A

Lời giải :

Vì DE//BCΔABCΔADE(gt)

Câu 4 : Cho ΔABCΔMNP theo tỉ số k1 , ΔMNPΔDEF theo tỉ số k2 . Hỏi ΔABCΔMNP theo tỉ số nào ?

  • A
    k1 .
  • B
    k2k1 .
  • C
    k1k2 .
  • D
    k1k2 .

Đáp án : C

Lời giải:

Vì ΔABCΔDEF theo tỉ số k1ABDE=k1

Vì ΔMNPΔDEF theo tỉ số k2MNDE=k2

ABMN=ABDE:MNDE=k1k2

Câu 5 : Cho ΔABCΔMNP . Biết AB=5cm;BC=6cm;MN=10cm;MP=5cm . Hãy chọn đáp án đúng:

  • A
    NP=2,5cm;AC=12cm
  • B
    NP=12cm;AC=2,5cm
  • C
    NP=5cm;AC=10cm
  • D
    NP=10cm;AC=5cm

Đáp án : A

Lời giải:

Vì ΔABCΔMNPABMN=ACMP=BCNP (hai cạnh tương ứng)

510=AC5=6NPAC=5.510=2,5cm;NP=10.65=12cm

Câu 6 : Hãy chọn câu đúng.

  • A
    Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B
    Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  • C
    Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
  • D
    Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Đáp án : A

Lời giải  :

+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1 nên câu A đúng, câu C sai.

+ Hai tam giác đồng dạng thì chưa chắc bằng nhau nó chỉ bằng nhau khi tỉ số đồng dạng bằng 1 nên câu B sai.

+ Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng (chưa đủ điều kiện các cạnh tương ứng tỉ lệ, các góc tương ứng bằng nhau) nên câu D sai.

Câu 7 : Hãy chọn câu sai.

  • A
    Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B
    Hai tam giác đều luôn đồng dạng.
  • C
    Hai tam giác cân thì đồng dạng.
  • D
    Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.

Đáp án : C

Lời giải  :

+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1 nên A đúng.

+ Hai tam giác đều có các góc đều bằng 600 và các cạnh của mỗi tam giác bằng nhau nên các cạnh tương ứng tỉ lệ . Vậy hai tam giác đều luôn đồng dạng nên B đúng.

+ Hai tam giác cân chưa đủ điều kiện các cạnh tương ứng tỉ lệ, các góc tương ứng bằng nhau nên không đồng dạng nên C sai

Câu D đúng vì là định nghĩa hai tam giác đồng dạng.

Câu 8 : Cho ΔABC,ΔMNP nếu có ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP để ΔABCΔMNP theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào?

  • A
    ABMN=ACMP=BCNP .
  • B
    ABNP=ACMP=BCNM .
  • C
    ABMN=ACNP=BCMP .
  • D
    ABMP=ACNP=BCNM .

Đáp án : A

Lời giải:

ΔABCΔMNP{ABMN=ACMP=BCNPˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP

Mà ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP(gt)

nên cần bổ sung thêm điều kiện ABMN=ACMP=BCNP thì ΔABCΔMNP (định nghĩa).

Câu 9 : Cho ΔABCΔMNP theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A
    MN=2AB .
  • B
    AC=2NP .
  • C
    MP=2BC .
  • D
    BC=2.NP .

Đáp án : D

Lời giải  :

Vì ΔABCΔMNP theo tỉ số 2 (gt) BC=2NP

Câu 10 : Hãy chọn câu đúng

Nếu ΔABCΔMNP theo tỉ số k=23 thì ΔMNPΔABC theo tỉ số

  • A
    23 .
  • B
    32 .
  • C
    49 .
  • D
    43 .

Đáp án : B

Lời giải :

Vì ΔABCΔMNP theo tỉ số đồng dạng là k=23 ΔMNPΔABC theo tỉ số đồng dạng là 1k=32

Câu 11 : Cho hình vẽ, biết AB // DE. Tính tỉ số độ dài của x và y.

  • A
    18.
  • B
    19 .
  • C
    2.
  • D
    12 .

Đáp án : D

Lời giải :

Vì AB // DE ΔABCΔDEC (định lí)

ABDE=ACCD (các cạnh tương ứng) xy=35=12

Câu 12 : Cho ΔABCΔA1B1C1 theo tỉ số 2:3 và ΔA1B1C1ΔA2B2C2 theo tỉ số 1 :3. Vậy ΔABCΔA2B2C2 theo tỉ số k bằng

  • A
    k=3:9
  • B
    k=2:9
  • C
    k=2:6
  • D
    k=1:3

Đáp án : B

Lời giải :

Vì ΔABCΔA1B1C1 theo tỉ số 2:3ABA1B1=23

Vì ΔA1B1C1ΔA2B2C2 theo tỉ số 1:3A1B1A2B2=13

ABA2B2=ABA1B1.A1B1A2B2=23.13=29

Vậy ΔABCΔA2B2C2 theo tỉ số k=2:9 .

Câu 13 : Cho ΔA1B1C1ΔABC theo tỉ số đồng dạng k=23 . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là:

  • A
    49.
  • B
    32.
  • C
    34.
  • D
    23.

Đáp án : D

Lời giải :

Vì ΔA1B1C1ΔABC theo tỉ số đồng dạng k=23 .

A1B1AB=A1C1AC=B1C1BC=A1B1+A1C1+B1C1AB+AC+BC=23CVΔA1B1C1CVΔABC=23

Hai tam giác đồng dạng theo tỉ số nào thì chu vi cũng đồng dạng theo tỉ số đó.

Câu 14 : Nếu ΔA1B1C1 đồng dạng với ΔABC theo tỉ số 4 thì tỉ số chu vi của ΔA1B1C1 và ΔABC là

  • A
    4
  • B
    16
  • C
    8
  • D
    0,25

Đáp án : A

Lời giải  :

Vì ΔA1B1C1 đồng dạng với ΔABC theo tỉ số 4

A1B1AB=A1C1AC=B1C1BC=A1B1+A1C1+B1C1AB+AC+BC=4CVΔA1B1C1CVΔABC=4

Câu 15 : ΔABCΔDEF theo tỉ số k=23 , biết ΔABC có chu vi bằng 42cm. Chu vi ΔDEF là:

  • A
    28cm
  • B
    2cm
  • C
    8cm
  • D
    18cm

Đáp án : A

Lời giải  :

Vì ΔABCΔDEF theo tỉ số

k=32ABDE=ACDF=BCEF=AB+AC+BCDE+FD+EF=32CVΔABCCVΔEFD=3242CVΔDEF=32CVΔEFD=42.23=28(cm)

Câu 16 : Cho ΔMNIΔABC theo tỉ số k=57 và hiệu chu vi của 2 tam giác là 16m. Tính chu vi mỗi tam giác.

  • A
    CΔMNI=30m,CΔABC=46m.
  • B
    CΔMNI=56m,CΔABC=40m.
  • C
    CΔMNI=24m,CΔABC=40m.
  • D
    CΔMNI=40m,CΔABC=56m.

Đáp án : D

Lời giải :

 ΔMNIΔABC theo tỉ số k=57

MNAB=MIAC=NIBC=MN+MI+NIAB+AC+BC=57CVΔMNICVΔABC=57CVΔMNICVΔABCCVΔMNI=575CVΔMNI16=52CVΔMNI=16.52=40(cm).CVΔABC=40+16=56(cm).

Câu 17 : Cho hình bình hành ABCD.Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3.AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau:

(I)ΔAMEΔADC , tỉ số đồng dạng k1=13

(II)ΔCBAΔADC , tỉ số đồng dạng k2=1

(III)ΔCNEΔADC , tỉ số đồng dạng k3=23

Chọn câu đúng:

  • A
    (I) đúng, (II) và (III) sai.
  • B
    (I) và (II) đúng, (III) sai.
  • C
    (I) , (II), (III) đều đúng.
  • D
    (I), (II), (III) đều sai.

Đáp án : C

Lời giải  :

Xét ΔADC có ME//CD (gt) ΔAMEΔADC(1) theo tỉ số đồng dạng k1=AEAC=13

Vì ABCD là hình bình hành nên

B=D

AB//CD^BAC=^ACD (so le trong)

AD//BC^ACB=^CAD (so le trong)

+ AD = BC ; AB = CD

Xét ΔCBA và ΔADC có :

B=D;^BAC=^ACD;^ACB=^CAD(cmt)

ABCD=BCAD=ACAC(=1)

ΔCBAΔADC theo tỉ lệ đồng dạng k2=1

Xét ΔABC có :

EN//CD (gt) mà AB//CD (cmt)

EN//ABΔCNEΔCBA

Mà ΔCBAΔADC(cmt)

ΔCNEΔADC theo tỉ lệ đồng dạng k3=CEAC=23 (Vì AC=3AECE=23AC)

Vậy khẳng định (I), (II), (III) đều đúng.

Câu 18 : Cho hình bình hành ABCD.Trên đường chéo AC lấy điểm I sao cho AC=32AI . Qua I vẽ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau:

(I)ΔAMIΔADC tỉ số đồng dạng k1=23

(II)ΔCBAΔADC , tỉ số đồng dạng k2=1

(III)ΔCNIΔADC , tỉ số đồng dạng k3=23 .

Số khẳng định đúng là:

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4

Đáp án : B

Lời giải  :

Xét tam giác ADC có MI//CDΔAMIΔADC(1) theo tỉ số đồng dạng k1=AIAC=23

Vì ABCD là hình bình hành nên:

ˆB=ˆD

AB//CD^BAC=^ACD (so le trong)

AD//BC^ACB=^CAD (so le trong)

+ AD = BC; AB = DC

Xét ΔCBA và ΔADC có :

+ˆB=ˆD;^BAC=^ACD;^ACB=^CAD

ABCD=BCAD=ACAC(=1)

ΔCBAΔADC theo tỉ số đồng dạng k2=1

Xét ΔADC có IN // CD (gt) mà AB // CD (cmt)

IN//ABΔCNIΔCBA

Mà ΔCBAΔADC (cmt)

ΔCNIΔADC theo tỉ số đồng dạng k3=CIAC=13 .

Vậy có 2 khẳng định (I), (II) đúng.

Câu 19 : Cho tam giác ABC , lấy M trên cạnh BC sao cho MBMC=12 Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D và đường thẳng song song với AB cắt AD tại E biết chu vi tam giác MEC bằng 24 cm thì chu vi tam giác DBM là

  • A
    12cm .
  • B
    24 cm.
  • C
    48 cm.
  • D
    36cm .

Đáp án : A

Lời giải  :

Vì MD // AC ΔDBMΔABC

Vì ME // AB ΔEMCΔABC

ΔDBMΔEMC(ΔABC)

DBEM=DMEC=BMMC=DB+DM+BMEM+EC+MC=12CVΔDBMCVΔEMC=12

Mà chu vi tam giác MEC bằng 24 cm

Chu vi tam giác DBM bằng 24 : 2 = 12 (cm).

Câu 20 : Cho tam giác ABC , lấy E trên cạnh BC sao cho EBEC=23 Qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại I và đường thẳng song song với AB cắt AC tại K , biết hiệu chu vi tam giác EKC và chu vi tam giác BEI bằng 24 cm thì chu vi tam giác BEI là

  • A
    12cm .
  • B
    24 cm.
  • C
    48 cm.
  • D
    36 cm.

Đáp án : C

Lời giải  :

Vì EI // AC ΔIBEΔABC

Vì EI // AB ΔKECΔABC

ΔIBEΔKEC(ΔABC)

IBKE=IEKC=BEEC=IB+IE+BEKE+KC+EC=23CVΔIBECVΔKEC=23CVΔIBECVΔKECCVΔIBE=232CVΔIBE24=21

Chu vi của tam giác IBE bằng 24. 2 = 48 cm

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá