Giải SBT Toán 8 trang 16 Tập 1 Kết nối tri thức

466

Với lời giải SBT Toán 8 trang 17 Tập 1 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Bài 1.24 trang 16 sách bài tập Toán 8 Tập 1: a) Tìm đơn thức M biết rằng 2,7x3y4z2 : M = 0,9x2yz;

b) Biết -25x2yz.N=x4y3z2. Hãy tìm đơn thức N.

Lời giải:

a) Do 2,7x3y4z2 : M = 0,9x2yz

Nên M = 2,7x3y4z2 : 0,9x2yz

= (2,7 : 0,9).(x3 : x2).(y4 : y).(z2 : z)

= 3xy3z.

b) Do -25x2yz.N=x4y3z2

Nên N=x4y3z2:-25x2yz

=1:-25x4:x2y3:yz2:z=-52x2y2z.

Bài 1.25 trang 16 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép chia:

a) (2,5x3y2 – x2y3 + 1,5xy4) : 5xy2;

b) (3x5y3 + 4x4y4 – 5x3y5) : 2x2y2.

Lời giải:

a) (2,5x3y2 – x2y3 + 1,5xy4) : 5xy2

= 2,5x3y2 : 5xy2 ‒ x2y3 : 5xy2 + 1,5xy4 : 5xy2

= 0,5x2 ‒ 0,2xy + 3y2.

b) (3x5y3 + 4x4y4 – 5x3y5) : 2x2y2

= 3x5y3 : 2x2y2 + 4x4y4 : 2x2y2 ‒ 5x3y5 : 2x2y2

= 1,5x3y + 2x2y2 ‒ 2,5xy3.

Bài 1.26 trang 16 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

a) (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 – (3x2y – 6xy2) : 3xy;

b) 5x2yz3 : z2 – 3x2y3z : xy – 2xyz(x + y).

Lời giải:

a) (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 – (3x2y – 6xy2) : 3xy

= 5x3y2: 2x2y2– 4x2y3: 2x2y2 ‒ 3x2y: 3xy + 6xy2: 3xy

= 2,5x ‒ 2y ‒ x + 2y

=(2,5x ‒ x) + (–2y + 2y)

= 1,5x.

b) 5x2yz3 : z2 – 3x2y3z : xy – 2xyz(x + y)

= 5x2yz ‒ 3xy2z ‒ 2x2yz ‒ 2xy2z

= (5x2yz ‒ 2x2yz) + (‒3xy2z ‒ 2xy2z)

= 3x2yz ‒ 5xy2z.

Đánh giá

0

0 đánh giá