Giải SBT Toán 8 trang 28 Tập 1 Kết nối tri thức

688

Với lời giải SBT Toán 8 trang 28 Tập 1 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 2.17 trang 28 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – y2 + 8x – 8y;

b) 4x2 + 4xy + y2 – 4x – 2y;

c) x3 + y3 + 4x + 4y;

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y2 + x2 – y2.

Lời giải:

a) x2 – y2 + 8x – 8y

= (x2 – y2)+(8x–8y)

= (x−y)(x + y) + 8(x − y)

= (x−y)(x + y + 8).

b) 4x2 + 4xy + y2 – 4x – 2y

= (4x2 + 4xy + y2) – (4x+2y)

= (2x + y)2 –2(2x + y)

= (2x + y)(2x + y – 2).

c) x3 + y3 + 4x + 4y

= (x3 + y3)+(4x + 4y)

= (x+y)(x2 – xy + y2) + 4(x + y)

= (x + y)(x2 − xy + y2 + 4).

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + x2 – y2

= (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) + (x2 – y2)

= (x − y)3 + (x − y)(x + y)

= (x−y)[(x – y)2 + x + y].

Bài 2.18 trang 28 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 + 3x + 2;

b) x2 – 7x + 6.

Lời giải:

a) x2 + 3x + 2

= x2 + x + 2x + 2

= (x2 + x) + (2x + 2)

= x(x + 1) + 2(x + 1)

= (x + 1)(x + 2).

b) x2 – 7x+6

= x2 – x – 6x + 6

= (x2 –x)– (6x–6)

= x(x – 1) – 6(x – 1)

= (x–1)(x–6).

Đánh giá

0

0 đánh giá