Với lời giải SBT Toán 11 trang 7 Tập 1 chi tiết trong Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Bài 1.1 trang 7 SBT Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng sau:
Số đo độ |
20° |
? |
150° |
500° |
? |
? |
Số đo rađian |
? |
? |
? |
Lời giải:
Ta có: ; ; ;
; ; .
Khi đó ta có
Số đo độ |
20° |
990° |
150° |
500° |
– 150° |
84° |
Số đo rađian |
a) ; b) ;
c) 270°; d) – 415°.
Lời giải:
a) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là được xác định như hình dưới đây.
b) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là được xác định như hình dưới đây.
c) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là 270° được xác định như hình dưới đây.
d) Điểm Q trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là – 415° được xác định như hình dưới đây.
a) ; b) 36°.
Lời giải:
a) Ta có l = Rα = 20 . (m).
b) Ta có l = R . (m).
Lời giải:
Từ đẳng thức sin2 x + cos2 x = 1, suy ra
sin2 x = 1 – cos2 x =
Mặt khác 90° < x < 180° nên sinx > 0. Do đó sin x = .
Suy ra tan x = , cot x = .
Bài 1.5 trang 7 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sin a + cos a = m. Hãy tính theo m.
a) sin a cos a;
b) sin3 a + cos3 a;
c) sin4 a + cos4 a.
Lời giải:
a) Ta có: sin a + cos a = m nên (sin a + cos a)2 = m2
hay sin2 a + cos2 a + 2sin a cos a = m2 hay 1 + 2sin a cos a = m2.
Từ đó suy ra sin a cos a = .
b) sin3 a + cos3 a = (sin a + cos a)3 – 3sin a cos a(sin a + cos a)
= m3 – 3m .
c) sin4 a + cos4 a = (sin2 a + cos2 a)2 – 2sin2 a cos2 a
= 1 – 2(sin a cos a)2 = .
Bài 1.6 trang 7 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) cos4 x – sin4 x = 2 cos2 x – 1;
b) tan2 x – sin2 x = tan2 x . sin2 x;
c) (sin x + cos x)2 + (sin x – cos x)2 = 2.
Lời giải:
a) Ta có VT = cos4 x – sin4 x
= (cos2 x – sin2 x)(cos2 x + sin2 x)
= cos2 x – sin2 x
= cos2 x – (1 – cos2 x) = 2 cos2 x – 1 = VP.
b) Ta có
VT = tan2 x – sin2 x =
= tan2 x . sin² x = VP.
c) Ta có
VT = (sin x + cos x)2 + (sin x – cos x)²
= sin2 x + 2sin x cos x + cos2 x + sin2 x – 2sin x cos x + cos2 x
= 2 sin2 x + 2 cos2 x = 2(sin2 x + cos2 x) = 2 . 1 = 2 = VP.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1.1 trang 7 SBT Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng sau:.....
Bài 1.5 trang 7 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sin a + cos a = m. Hãy tính theo m......
Bài 1.6 trang 7 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:...
Bài 1.7 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1: Rút gọn biểu thức...
Bài 1.8 trang 9 SBT Toán 11 Tập 1: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây......
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác