Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ thực

3.3 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực chi tiết sách Toán 11 Tập 2 Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Giải Toán 11 trang 27 Tập 2

Câu hỏi khởi động trang 27 Toán 11 Tập 2: Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó. Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng như thế nào? Những phép lũy thừa đó có tính chất gì?

Lời giải:

– Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng dựa trên lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a:

an = a.a.a...a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

– Tính chất của lũy thừa mà ta đã học ở các lớp dưới:

⦁ am . an = am+n;

aman=amn;

amn=am.n;

⦁ (a . b)m = am . bm;

abm=ambm;

⦁ Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n;

⦁Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

I. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỷ

Hoạt động 1 trang 27 Toán 11 Tập 2: a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Lời giải:

a) Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a: an = a.a.a...a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

b) Quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a (với a khác 0) là: a0 =1.

Giải Toán 11 trang 28 Tập 2

Luyện tập 1 trang 28 Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức: M=13121275+0,442521321.

Lời giải:

Ta có:

M=13121275+0,442521321.

=1312275+2541252321

=1312335+524152225

=1312315+542415425

=33+2=27+2=29.

Hoạt động 2 trang 28 Toán 11 Tập 2: a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.

b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.

Lời giải:

a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là a là số x sao cho x2 = a.

b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là a3 là số x sao cho x3 = a.

Luyện tập 2 trang 28 Toán 11 Tập 2: Các số 2 và –2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Lời giải:

Ta thấy: 26 = 64 và (–2)6 = 64

Do đó, 2 và –2 là căn bậc 6 của 64.

Giải Toán 11 trang 29 Tập 2

Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2: a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 và |a|; a33 và a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh abab.

Lời giải:

a) ⦁Ta có: Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11, với mọi số thực a

Do đó a2 = |a|

⦁Ta có: a333=a3;  a3=a3, với mọi số thực a

Do đó a33=a.

b) Với a, b là hai số thực dương, ta có: ab2=ab;  ab2=ab

Do đó ab=ab.

Luyện tập 3 trang 29 Toán 11 Tập 2: Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 125643.814; b) 985.3435645.

Lời giải:

a) 125643814=5433344=543=154;

b) 9853435645=98343645=27273265=75255=7255=72.

Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2: Thực hiện các hoạt động sau:

a) So sánh Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 và 22; b) So sánh Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11263.

Lời giải:

a)Ta có: Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 = 22;

b) Ta có: 263=2233=22

Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 = 22 nên Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11=263.

Giải Toán 11 trang 30 Tập 2

Luyện tập 4 trang 30 Toán 11 Tập 2: Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.

Lời giải:

Với x > 0 và y > 0, ta có:

N=x43y+xy43x3+y3=x43y+xy43x3+y3

=x33x3y+xy33y3x3+y3

=x33xy+xyy3x3+y3

=xyx3+y3x3+y3=xy.

II. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2: Xét số vô tỉ 2=1,414213562...

Xét dãy số hữu tỉ r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,414; r5 = 1,4142; r6 = 1,41421; ...và limrn=2. Bằng cách tính tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và 3rn với n = 1, 2, ..., 6. Người ta chứng minh được rằng khi n → +∞ thì dãy số 3rn dần đến một giới hạn mà ta gọi là 32.

Nêu dự đoán về giá trị của số 32 (đến hàng phần trăm).

Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Lời giải:

Từ Bảng 1 ta thấy:

⦁r1 = 1 thì 3r1=3;

⦁r2 = 1,4 thì 3r2=4,655536722...4,66;

...

⦁r6 = 1,41421 thì 3r6=4,728785881...4,73;

Dự đoán: 324,73.

Giải Toán 11 trang 31 Tập 2

Luyện tập 5 trang 31 Toán 11 Tập 2: So sánh 102 và 10.

Lời giải:

10225,95>10 nên 102>10.

Hoạt động 6 trang 31 Toán 11 Tập 2: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương.

Lời giải:

Tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương:

⦁ am . an = am+n;

aman=amn;

amn=amn;

⦁ (a . b)m = am . bm;

abm=ambm;

⦁ Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n;

⦁Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

Giải Toán 11 trang 32 Tập 2

Luyện tập 6 trang 32 Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số 223232.

Lời giải:

Ta có: 232=12;  322=18

Vì 12 < 18, nên 23<32

Do cơ số 2 lớn hơn 1 nên 223<232.

Luyện tập 7 trang 32 Toán 11 Tập 2: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) 2,74; b) 3143+1.

Lời giải:

a) 2,740,02;

b) 3143+10,45.

Bài tập

Giải Toán 11 trang 33 Tập 2

Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2: Tính:

a) 12560,75+12743;

b) 1491,5112523;

c) 43+3431223.

Lời giải:

Ta có:

a) 12560,75+12743=125634+12743

=25634+2743=25634+2743

=2834+3343=2244+3123

=2644+3433=26+34=64+81=145.

b) 1491,5125623=14932125623

=493225623=49325623

=7232823=762163

=73222153=73232533

=732325=733223.

c) Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

=26+232232223=26+2323223223

=2622=64122=6414=2554.

Bài 2 trang 33 Toán 11 Tập 2: Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

a) a13a; b) b12b13b6; c) a43:a3; d) b3:b16.

Lời giải:

a) a13a=a13.a12=a13+12=a56=a56;

b) b12b13b6=b12b13b16=b12+13+16=b1;

c) a43:a3=a43:a13=a4313=a1;

d) b3:b16=b13:b16=b1316=b16=b6.

Bài 3 trang 33 Toán 11 Tập 2: Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) a73a13a43a13  a>0;a1; b) a12b63a>0,b>0.

Lời giải:

Ta có:

a) a73a13a43a13=a13a21a13a1=a1a+1a1=a+1;

b) a12b63=a12b6123=a12b61213=a12b616=a2b.

Bài 4 trang 33 Toán 11 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) 11,5;  31;  122; b) 20220;  451;  512.

Lời giải:

a) Ta có: 11,5=132=13=1;     31=13;     122=22=4

13<1<4 nên 31<11,5<122.

b) Ta có: 20220=1;     451=54;     512=5>4=2

1<54<2<5 nên 20220<451<512.

Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 và 36; b) 0,230,25.

Lời giải:

a) Ta có 3 < 4 nên 3<4=2

Vì cơ số 6 lớn hơn 1 nên 63 do đó 63<36.

b) Ta có: 3 < 5 nên 3<5

Vì cơ số 0,2 thỏa mãn 0 < 0,2 < 1 nên 0,23>0,25.

Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 2: Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P=d32, trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Lời giải:

Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất số năm Trái Đất là:

P=d32=1,52321,87AU.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài 4: Phương trình mũ, bất phương trình mũ và lôgarit

Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ thực

1. Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên

Cho số thực a khác 0 và số nguyên dương n. Ta đặt an=1an.

Chú ý:

00 và 0n (n nguyên dương) không có nghĩa.

- Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

2. Căn bậc n

a) Định nghĩa

Cho số thực a và số nguyên dương n (n  2). Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu bn=a.

Nhận xét:

- Với n lẻ và a R: Có duy nhất một căn bậc n của a, kí hiệu là an.

- Với n chẵn, ta xét ba trường hợp sau:

+) a < 0: Không tồn tại căn bậc n của a.

+) a = 0: Có một căn bậc n của a là số 0.

+) a > 0: Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, giá trị dương kí hiệu là an, còn giá trị âm kí hiệu là an.

b) Tính chất

  • ann={anếunl|a|nếunchn
  • an.bn=abn
  • anbn=abn
  • (an)m=amn
  • akn=ank

(Ở mỗi công thức trên, ta giả sử các biểu thức xuất hiện trong đó là có nghĩa).

3. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a dương và số hữu tỉ r=mn, trong đó mZ,nN,n2. Lũy thừa của a với số mũ r xác định bởi: ar=amn=amn.

Nhận xét:

  • a1n=an(a>0,nN,n2).
  • Lũy thừa với số mũ hữu tỉ của số thực dương có đầy đủ các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên.

4. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

a) Định nghĩa

Cho a là số thực dương, α là số vô tỉ, (rn) là dãy số hữu tỉ và limrn=α. Giới hạn của dãy số (arn) gọi là lũy thừa của a với số mũ α, kí hiệu aαaα=limarn.

b) Tính chất

- Cho a, b là những số thực dương; α,β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:

aα.aβ=aα+β(ab)α=aα.bα(ab)α=aαbαaαaβ=aαβ(aα)β=aαβ.

- Nếu a > 1 thì aα>aβα>β.

Nếu 0 < a < 1 thì aα>aβα<β.

- Cho 0 < a < b, α là một số thực. Ta có:

aα<bαα>0aα>bαα<0.

Đánh giá

0

0 đánh giá