Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương sách Cánh diều. Tài liệu gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
Câu 1. Sắp xếp các phân số −34;112;−156149 theo thứ tự giảm dần ta được:
A.−156149;−34;112
B. 112;−156149;−34
C. −34;−156149;112
D. 112;−34;−156149
Trả lời:
Dễ thấy: −34<112;−156149<112
So sánh:−34;−156149
Ta có:−34=3−4=3.52−4.52=156−208;−156149=156−149
Vì – 208 < - 149 nên 156−208>156−149 Hay −34>−156149
Vậy 112;−34;−156149
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Cho A=25.9−25.17−8.80−8.10 và B=48.12−48.15−3.270−3.30. Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Trả lời:
A=25.9−25.17−8.80−8.10=25(9−17)−8(80+10)=25.(−8)(−8).90=2590=518B=48.12−48.15−3.270−3.30=48(12−15)−3(270+30)=48.(−3)(−3).300=48300=425
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
518=5.2518.25=125450;425=4.1825.18=72450
Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay 518>425
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Trả lời:
MSC:36
Khi đó:
118<x12<y9<14236<x.336<y.436<936
⇒ 2 < x.3 < y.4 < 9
Mà (x.3)⁝3 và (y.4)⁝4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1), (1;2), (2;2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là 5x(x∈N)
Ta có:
16<5x<14530<5x<520
⇒ 30 > x > 20 hay x∈{21; 22; ...; 29}
Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Trả lời:
A=3535.232323353535.2323=(35.101).(23.10101)(35.10101)(23.101)=1B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322
Vì 13534<12322 nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B < C
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−513....−713
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
Vì – 5 > - 7 nên −513>−713
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−1225....17−25
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
17−25=−1725
Vì – 12 > - 17 nên −1225>−1725 hay −1225>17−25
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Chọn câu đúng
A.11231125>1
B.−154−156<1
C.−123345>0
D.−657−324<0
Trả lời:
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên 11231125<1
⇒A sai.
Đáp án B:−154−156=154156
Vì 154 < 156 nên 154156<1 hay −154−156<1
⇒B đúng.
Đáp án C:−123345<0 vì nó là phân số âm.
⇒C sai.
Đáp án D: −657−324>0 vì nó là phân số dương.
⇒D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Chọn câu sai:
A.2−3>−78
B.−2233=200−300
C.−25<196294
D.−35<39−65
Trả lời:
Đáp án A. Ta có:
2−3=−23=−2.83.8=−1624−78=−7.38.3=−2124
Vì −1624>−2124 nên suy ra 2−3>−78 nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
−2233=−22:1133:11=−23200−300=−200300=−200:100300:100=−23
Vì −23=−23 nên suy ra −2233=200−300 nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
−25<0;196294>0⇒−25<0<196294⇒−25<196294 nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
39−65=39:(−13)(−65):(−13)=−35
Vì −35=−35 nên suy ra −35=39−65 nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được
A.2941;2841;2940
B.2940;2941;2841
C.2841;2941;2940
D.2841;2941;2940
Trả lời:
Ta có:
+) 28 < 29 nên2841<2941
+) 41 > 40 nên 2941<2940
Do đó 2841<2941<2940
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. So sánh A=20182018+120182019+1 và B=20182017+120182018+1
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Trả lời:
Dễ thấy A < 1 nên:
A=20182018+120182019+1<(20182018+1)+2017(20182019+1)+2017=20182018+201820182019+2018=2018.(20182017+1)2018.(20182018+1)
=20182017+120182018+1=B
Vậy A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12. Chọn câu đúng:
A.1112<−2212
B. 83<−93
C.78<98
D.65<45
Trả lời:
11 > (-22) nên 1112>−2212
8 > (-9) nên 83>−93
7 < 9 nên 78<98
6 > 4 nên 65>45
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Chọn câu đúng:
A. 67<87<77
B. 922<1322<1822
C. 715<815<415
D. 511>711>411
Trả lời:
6 < 7 < 8 nên 67<77<87
9 < 13 < 18 nên 922<1322<1822
4 < 7 < 8 nên 415<715<815
4 < 5 < 7 nên 411<511<711
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Trả lời:
7 < 9 nên 723<923
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Trả lời:
Ta có: 1=1919
17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16. Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854
A. 34111<19854
B. 34111>19854
C. 34111≥19854
D. 34111=19854
Trả lời:
Ta có: 34111<1;19854>1
Do vậy 34111<19854
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Trả lời:
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: 45630
Ta có:
52535=15=755và45630=765
Vì 755<765 nên 52535<45630
Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52
A.43>52>23>12>14
B.52>43>23>12>14
C.52>43>23>14>12
D.43>52>23>14>12
Trả lời:
Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là:
14;23;12
Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:
14=312;23=812;12=612
Nhận thấy: 312<612<812 suy ra 14<12<23
Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là
Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 43
Phân số lớn hơn 2 là: 52
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là: 52>43>23>12>14
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19. Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền, 47 số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
Trả lời:
37=1535;47=2035935<1535<2035935<37<47
Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất
Đáp án cần chọn là: C
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Trắc nghiệm Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số
Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
Trắc nghiệm Bài 5: Số thập phân