45 câu Trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán 6

838

Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên sách Cánh diều. Tài liệu gồm 45 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên

Câu 1. Cho tập A={1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9     

B. 6  

C. 3

D. 12

Trả lời:

Các phân số thỏa mãn bài toán là:

12;32;42;21;23;24

Vậy có tất cả 6 phân số.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A.10020m2

B.20100m2

C.2010m2

D.201000m2

Trả lời:

Ta có:20dm2=20100m2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? 

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Trả lời:

Những nhận xét đúng là:

- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.  

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

Trả lời:

x3=27x

x.x = 81

x2 = 81

Ta có: x = 9 hoặc x = −9

Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:

A.a0

B.0a

C.a1

D.1a

Trả lời:

Viết số nguyên aa dưới dạng phân số ta được: a1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Phân số 97 được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Trả lời:

Phân số 97 được đọc là: Âm chín phần bảy

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:

A.54

B.45

C.45

D.54

Trả lời:

Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là: 45

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Viết phân số năm phần tám

A.58

B.85

C.58

D. – 5,8

Trả lời:

Phân số âm năm phần tám được viết là 58

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

D.58

Trả lời:

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4  phần thì phần tô màu chiếm 3  phần.

Vậy phân số biểu diễn  phần tô màu là 34

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73

A.5873

B.5873

C.7358

D.7358

Trả lời:

Phép chia (-58) : 73 được viết dưới dạng phân số là 5873

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

A. 410

B. 615

C. 615

D. 410

Trả lời:

Đáp án A: Vì −2.10 ≠ 4.5 nên 25410

 A sai.

Đáp án B: Vì (−2).15 = (−6).5=−30  nên −25 = −615

 B đúng.

Đáp án C: (−2).15 ≠ 6.5 nên −25 ≠ 615

 C sai.

Đáp án D: Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên −25 ≠ −4 − 10

 D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Tìm số nguyên x biết 3515=x3

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 15

D. x = 6

Trả lời:

3515=x3

35.3 = 15.x

x=35.315

x = 7

Vậy x = 7

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A.120

B.45

C.30,25

D.4,411,5

Trả lời:

+) 120 không là phân số vì mẫu số bằng 0.

+)30,25 không là phân số vì mẫu số là số thập phân.

+)4,411,5 không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.

+)45 là phân số vì −4;5∈Z và mẫu số là 5 khác 0.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

B.58

Trả lời:

Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 28=14

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Chọn câu sai?

A.13=45135

B.1320=2640

C.415=1660

D.67=4249

Trả lời:

Đáp án A: Vì 1.135 = 3.45 nên 13=45135

⇒A đúng.

Đáp án B: Vì (−13).(−40) = 20.26 nên 1320=2640

⇒B đúng.

Đáp án C: Vì (−4).(−60) ≠ 15.(−16) nên 4151660

⇒C sai.

Đáp án D: Vì 6.(−49) = 7.(−42) nên 67=4249

⇒D đúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5....

A. 20

B. – 60

C. 60

D. 30

Trả lời:

1590=5x

15.x = 90.5

x=90.515

x = 30

Vậy số cầCNCZn điền là: 30

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17. Cho biểu thức C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.

A.n6;1;0;5

B.n1;5

C.n0;5

D.n1;11

Trả lời:

 CNCZ. Do đó ta tìm nZ để CZ

Vì nZ nên CZ thì 2n+1U11=±1;±11

Ta có bảng:

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vì  CZ nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Trả lời:

Vì n nguyên dương nên để 94n+1 nguyên thì 4n + 1 ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}

Ta có bảng:

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vậy có duy nhất một giá trị của nn thỏa mãn là n = 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 69=12a=b54=738c là:

A. 1161

B. – 1125

C. – 1053

D. 1089

Trả lời:

Ta có:

69=12a6.a=9.12a=9.126=1869=b546.54=9.bb=6.549=3669=738c6.c=9.738c=9.7386=1107

Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20. Cho các phân số: 1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1  

C. 3

D. 2

Trả lời:

- Các phân số dương: 1560;615;312

+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên 1560615

+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên 615312

+ Vì 15.12 = 60.3 nên 1560312

- Các phân số âm: 75;2820

Vì (−7).(−20) = 5.28 nên 75=2820

Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Tính tổng các giá trị x∈Z biết rằng 11137<x<9113

A. 2   

B. 20  

C. 18

D. 15

Trả lời:

Ta có: 

11137<x<9113⇒ −3<x<7

⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) +...+ 5 + 6 = 18

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

A. n ∈ {13}    

B. n ∈ {−21; −5; −3; 13}

C. n ∈ {−17; −1; 1; 17}                 

D. n ∈ {−13; −3; 3; 13}

Trả lời:

Ta có:

A=3n5n+4=3n+12125n+4=3n+4+17n+4=3n+4n+4+17n+4=3+17n+4

 nZ nên để AZ thì n+4U17=±1;±17

Ta có bảng:

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vậy n21;5;3;13

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3y và x  >  y?

A. 4

B. 3     

C. 2

D. 1

Trả lời:

Ta có:x5=3y ⇒ x.y = 5.3 = 15

Mà 15 = 5.3 = 15.1 = (−3).(−5) = (−1).(−15)

 và x,y∈Z, x > y  nên (x;y)∈{(5; 3), (15; 1), (−3; −5), (−1; −15)}

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23. Tìm x; y biết x4y3=43 và x – y = 5.

A. x = 15; y = 5           

B. x = 5; y = 15  

C. x = 20; y = 15                  

D. x = 25; y = 10

Trả lời:

Ta có: 

Xx – y = 5 ⇒ x = y + 5 thay vào x4y3=43 ta được:

y+54y3=43y+1y3=43

3(y + 1) = 4(y − 3)

3y + 3 = 4y − 12

3y − 4y = −12 − 3

−y = −15

y = 15

⇒ x = 15 + 5 = 20

Vậy x = 20; y = 15

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24. Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được:

A.160

B.161

C.161

D.160

Trả lời:

Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được: 161

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A. 40

B. 1,53

C. 07

D. 53,5

Trả lời:

40 có mẫu bằng 0 nên không là phân số

1,53  1,5∉Z nên không là phân số

07 là phân số

53,5  3,5∉Z nên không là phân số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26. Chọn câu sai. Với  thì:

A.ab=a.mb.m

B.ab=a+mb+m

C.ab=ab

D. ab=a:nb:n với n là ước chung của a, b.

Trả lời:

Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:

ab=a.mb.m với mZ và m0;ab=a:nb:n với nUCa;b và ab=ab thì các đáp án A, C, D đều đúng.

Đáp án B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27. Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

A. {1; −1}         

B. {2}  

C. {1; 2}

D. {1; 2; 3}

Trả lời:

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1  và −1.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28. Tìm số a; b biết 2456=a7=111b

A. a = 3, b = −259                

B. a = −3, b = −259  

C. a = 3, b = 259

D. a = −3, b = 259

Trả lời:

Ta có:

2456=24:856:8=37=a7a=337=3.377.37=111259=111bb=259

Vậy a = 3, b = −259

Đáp án cần chọn là: A.

Câu 29. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A.24

B.1596

C.1327

D.2958

Trả lời:

Đáp án A: ƯCLN(2; 4) = 2 ≠ 1 nên loại.

Đáp án B: ƯCLN(15; 96) = 3 ≠ 1 nên loại.

Đáp án C: ƯCLN(13; 27) = 1 nên C đúng.

Đáp án D: ƯCLN(29; 58) = 29 ≠ 1nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30. Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:

A.12

B.68

C.34

D.34

Trả lời:

Ta có: ƯCLN (600, 800) = 200

600800=600:200800:200=34

Đáp án cần chọn là: C

Câu 31. Rút gọn phân số 2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

A.49

B. 31

C. – 1

D. 4

Trả lời:

Ta có:

2.3+6.59.6=6+3054=2454=24:654:6=49

Vậy tử số của phân số cần tìm là 4

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101

B. 32

C. – 32

D. 23

Trả lời:

Ta có:23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33. Rút gọn phân số 4.864.7 ta được phân số tối giản là:

A.17

B.114

C. 456

D. 170

Trả lời:

Ta có: 4.864.7=4.82.4.8.(7)=12.7=114

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34. Rút gọn biểu thức A=3.4.606050.20 ta được:

A. 1325

B. 1825

C. 625

D. 3950

Trả lời:

Ta có: A=3.4.606050.20=3.41.6050.20=13.6050.20=13.350=3950

Đáp án cẩn chọn là: D

Câu 35. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72 sau khi rút gọn đến tối giản?

A.1322

B.1322

C.1318

D.117198

Trả lời:

2.9.5222.72=2.32.22.132.11.23.32=23.32.1324.32.11=132.11=1322

Đáp án cần chọn là: A

Câu 36. Rút gọn phân số 12a24,aZ  ta được:

A.a2

B.12

C.12

D. a2

Trả lời:

Ta có: 12a24=1.12.a12.2=1.a2=a2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37. Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây?

A.mn

B.nm

C.nm

D.mn

Trả lời:

Ta có:mn=mn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58 được hai phân số lần lượt là:

A. 1656;3556

B. 1656;3556

C. 1656;3556

D. 1656;3556

Trả lời:

Ta quy đồng 27 và 58 (MSC: 56)

27=2.87.8=1656;58=5.78.7=3556

Đáp án cần chọn là: A

Câu 39. Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là:

A. 180

B. 500

C. 750

D. 450

Trả lời:

Ta có:

5 = 5.1

18 = 2.32

75 = 3.52

⇒BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450

Đáp án cần chọn là: D

Câu 40. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2332.72.19 là:

A. 32.72                     

B. 33.73.11.19             

C. 32.72.11.19

D. 33.72.11.19

Trả lời:

BCNNBCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 

33.72.11.19

Đáp án cần chọn là: D

Câu 41. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1423 với số nào để được phân số 168276 ?

A. 14

B. 23

C. 12

D. 22

Trả lời:

Ta có: 168:14 = 12  276:23 = 12 nên số cần tìm là 12

Đáp án cần chọn là: C

Câu 42. Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

A.151201

B.602806

C.301403

D.9031209

Trả lời:

Ta có:

+)301403=301.2403.2=602806(TM)

+)301403=301.3403.3=9031209(L)

Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 33 ta cũng đều loại được.

Ngoài ra phân số 301403 tối giản nên không thể rút gọn được.

Vậy phân số cần tìm là 602806

Đáp án cần chọn là: B

Câu 43. Tìm x biết 514=2065x

A. x = 10

B. x = −10

C. x = 5

D. x = 6

Trả lời:

Ta có: 514=5.414.4=2056=2065x

⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10

Đáp án cần chọn là: B

Câu 44. Biểu thức 512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16

B. 3

C.

D.

Trả lời:

512.39510.311510.310=510.395232510.310=510.39.16510.310=163

Vậy mẫu số của phân số đó là 3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 45. Sau khi rút gọn biểu thức 511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số ab. Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Trả lời:

511.712+511.711512.712+9.511.711=511.7117+1511.7115.7+9=844=211

Do đó a=2,b=11 nên a+b=13

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 4: Xác suất thực nghiệm trong một trò chơi và thí nghiệm đơn giản

Trắc nghiệm Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên

Trắc nghiệm Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Đánh giá

0

0 đánh giá