20 câu Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán lớp 8

1.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 1. Cho biết 3x12+2x+32+111+x1x= ax+b. Khi đó

A. a = 30; b = 6

B. a = – 6; b = –30

C. a = 6; b = 30

D. a = –30; b = –6

Đáp án đúng là: C

Ta có3x12+2x+32+111+x1x

=3x22.3x.1+12+2x2+6x+9+111x2

=9x26x+1+2x2+12x+18+1111x2

=9x2+2x211x2+6x+12x+1+18+11

=6x+30

Do đó a=6;  b=30.

Câu 2. Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

A. T1

B. T101

C. T1

D. T100

Đáp án đúng là: C

Ta cóT = x2+ 20x + 101

x2+2.10x+100+1

=x+102+11.

Vì x+1020,x nên T=x+102+11.

Câu 3. Cho biểu thức N=2x1343+x2+2xx+14. Giá trị của biểu thức N khi x = 1001là

A. 1001

B. 1

C. – 34

D. 20

Đáp án đúng là: C

Ta cóN=2x1343+x2+2xx+14

=2x22x+149+6x+x2+2x2+28x

=2x24x+23624x4x2+2x2+28x

=2x2+2x24x2+4x24x+28x+236

=34.

Câu 4Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2+12x+2y8tại x = 20, y = 1.

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Đáp án đúng là: C

M=x+2y36x+2y2+12x+2y8

=x+2y33.x+2y2.2+3.x+2y.2223

=x+2y23.

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M, ta có

M=20+2.123=203=8000

Câu 5Cho hai biểu thức:

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q.

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P = 12Q

Đáp án đúng là: C

P=4x+134x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+1364x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29= – 8

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x

=x33.x2.2+3x.2223xx21+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x=8

Do đó P = Q.

Câu 6. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

A. AB2=A22AB + B2

B. AB2=A2+ 2AB + B2

C. AB2=A22AB  B2

D. AB2=A2AB + B2

Đáp án đúng là: A

Khẳng định đúng là: AB2=A22AB + B2.

Câu 7. Biểu thức 4x24x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

A. 2x12

B. 2x+12

C. 4x12

D. 2x12x+1

Đáp án đúng là: A

Ta có 4x24x+1=2x22.2x.  1+12=2x12.

Câu 8. Rút gọn biểu thức P=3x129xx+1 ta được

A. P = 1

B. P = – 15x + 1

C. P = – 1

D. P = 15x + 1

Đáp án đúng là: B

P=3x129xx+1=9x26x+19x29x=15x+1.

Câu 9Tìm x, biết: x6x+6x+32=9.

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Đáp án đúng là: C

x6x+6x+32=9

x262x2+6x+9=9

6x=9+9+36

6x=54

x=9.

Câu 10. Cho biết 992 = a22ab + b2 với a,b. Khi đó

A. a = 98, b = 1

B. a = 98, b = – 1

C. a = 10, b = – 1

D. a = 10, b = 1

Đáp án đúng là: D

a22ab + b2=ab2=10012=992.

Do đó a=100,  b=1.

Câu 11. Rút gọn biểu thức:

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 , ta được

A. P = 2xy13 + 10

B. P=2x + y13+10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy1310

Đáp án đúng là: C

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=2xy3+32xy2+32xy+1+10

=2xy+13+10.

Câu 12Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x28x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ta cóP=x28x+y2+2y+5

=x28x+16+y2+2y+112

=x42+y+1212

Vì x420  x;  y+120  y

Nên x42+y+121212  x,  y

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là −12khi và chỉ khi x = 4; y = – 1.

Khi đó x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2.

Câu 13Tìm x, biết: x312x2+48x64=0.

A. x = – 4

B. x = 8

C. x = – 8

D. x = 4

Đáp án đúng là: D

x312x2+48x64=0

x33.x2.4+3.x.4243=0

x43=0

x4=0

x=4

Câu 14. Cho biết Q=2x138xx+1x1+2x6x5=axb  a, b. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta cóQ=2x138xx+1x1+2x6x5=axb  a, b

=8x312x2+6x18xx21+12x210

=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x

=4x1.

Do đó a=4;  b=1.

Câu 15Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c33abc là

A. 0.

B. 1.

C. −3abc.

D. a3+b3+c3

Đáp án đúng là: A

a3+b3+c33abc

=a+b33aba+b+c33abc

=a+b3+c33aba+b+c

15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a+b+ca2+2ab+b2acbc+c23ab

=a+b+ca2+b2+c2abacbc

Vì a+b+c=0 nên a3+b3+c33abc=0.

Như vậy, với a + b + c = 0, ta có: a3+b3+c3=3abc.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Bài 5: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Trắc nghiệm Bài 7: Nhân, chia phân thức

Đánh giá

0

0 đánh giá