Bài 1.30 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 7

3.2 K

Với giải Bài 1.30 trang 22 Toán lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết trong Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

Bài 1.30 trang 22 Toán lớp 7: Để làm một cái bánh, cần 234 cốc bột. Lan đã có 112 cốc bột. Hỏi Lan cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?

Phương pháp giải:

Đổi hỗn số về dạng phân số

Thực hiện phép trừ phân số

Lời giải:

Lan cần thêm số cốc bột nữa là: 234112=11432=54=114 (cốc bột)

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Tính một cách hợp lí.

a) 4,64+123+0,62338;

b) 2022,1232023+2022,123202320222021.

Hướng dẫn giải

a) 4,64+123+0,62338

=4,64+18+0,3698

=4,64+0,36+1898

=5+18+98

=5+88=5+1=6

b) 2022,1232023+2022,123202320222021

=2022,1232023+2022,1232023

=2022,1232023+2023

=2022,1230=0

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 23+16:54+14+38:52;

b) 2:12232+0,25343124:64;

c) 723510,51+43425220220.

Hướng dẫn giải

a) 23+16:54+14+38:52

=46+1645+28+3825

=5645+5825

=23+14

=812+312

=1112

b) 2:12232+0,25343124:64

=2:162+14343264:64

=2:136+1343432464:64

=236+124

=72+116=57

c) 723510,51+43425220220

=78510,51+472021

=56510,51+4494001

=56510,51+491001

=56510,51+0,491

=565111

=56510=6

Bài 3. Tìm x, biết:

a) x+0,5=23;

b) x25=57;

c) 546x=712;

d) 32x5475=920.

Hướng dẫn giải

a) x+0,5=23

x=230,5

x=2312

x=4636

x=76

Vậy x=76

b) x25=57

x=57+25

x=5725

x=25351435

x=1135

Vậy x=1135

c) 546x=712

6x=71254

6x=7121512

6x=812

x=812:6

x=81216

x=19

Vậy x=19

d) 32x5475=920

32x320=920

2x=920+3203

2x=6203

2x=3103010

2x=2710

x=2710:2

x=2720

Vậy x=2720

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Câu hỏi mở đầu trang 20 Toán lớp 7: Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?...

Luyện tập 1 trang 21 Toán lớp 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:...

Đánh giá

0

0 đánh giá