Với giải Bài 6 trang 18 VTH Toán lớp 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 4: Phép nhân đa thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải VTH Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức
Bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh đẳng thức sau:
(2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2).
Lời giải:
Vế trái: (2x + y)(2x2 + xy – y2)
= 2x . 2x2 + 2x . xy – 2x . y2 + y . 2x2 + y . xy – y . y2
= 4x3 + 2x2y – 2xy2 + 2x2y + xy2 – y3
= 4x3 + (2x2y + 2x2y) + (xy2 – 2xy2) – y3
= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.
Vế phải: (2x – y)(2x2 + 3xy + y2)
= 2x . 2x2 + 2x . 3xy + 2x . y2 – y . 2x2 – y . 3xy – y . y2
= 4x3 + 6x2y + 2xy2 – 2x2y – 3xy2 – y3
= 4x3 + (6x2y – 2x2y) + (2xy2 – 3xy2) – y3
= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.
So sánh hai kết quả, ta có điều phải chứng minh.
Xem thêm lời giải bài tập Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu 1 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tích của hai đơn thức và là đơn thức:
Bài 1 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Nhân hai đa thức:
Bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức:
Bài 3 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1).
Bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:
(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7.
Bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh đẳng thức sau:
(2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2).
K = (5m + 1)(5n – 2) + (5m – 2)(5n + 1) + 4
luôn có giá trị là số nguyên chia hết cho 5.
Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: