Hệ thống bài tập tự luyện về Đa thức đại số lớp 7 chọn lọc

Tải xuống 2 4.5 K 64

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Cách giải đa thức đại số lớp 7, tài liệu bao gồm 2 trang, tuyển chọn bài tập Cách giải đa thức đại số có phương pháp giải chi tiết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Cách giải đa thức đại số lớp 7 gồm các nội dung chính sau:

A. Phương phương giải

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Bài tập

- gồm 5 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện Cách giải đa thức đại số lớp 7.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Cách giải đa thức đại số lớp 7 (ảnh 1)

ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 7

A. Phương pháp giải

Nhận biết đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất, nhân chia đa thức

Phương pháp:

Nhận biết đa thức: trong biểu thức chứa phép toán tổng hoặc hiệu.

Để nhận đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia. Để chia đa thức ta vẽ cột chia đa thức.

Thu gọn đa thức:

Bước 1: nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.

Bước 2: Bậc của đa thức là bậc cao nhất của đơn thức

B. Bài tập

Bài 1: Thu gọn đa thức, tìm bậc.

A=15x2y3+7x28x3y212x2+11x3y212x2y3

B=3x5y+13xy4+34x2y312x5y+2xy4x2y3

C=x2y12xy2+13x2y+23xy2+1

D=xy2z+3xyz215xy2z13xyz22

E=3xy5x2y+7xy3xy5+3x2y12xy+1

K=5x34x+7x26x3+4x+1                                                                     

F=12x3y237x4y2+2xy3x3y2+x4y2xy35                        

Bài 2: Tính tổng và hiệu của hai đa thức và tìm bậc của đa thức thu được .

a) A=4x25xy+3y2;  B=3x2+2xyy2                   

b) C=x32x2y+13xy2y4+1; D=x312x2y+xy2y42                 

c) E=5xy23x2y+xyz21;  F=2x2yxyz225xy+x+12 

d)  M=2,5x30,1x2y+y3; N=4x2y3,5x3+7xy2y3.

Bài 3: Tìm đa thức M, biết :

a) M+5x22xy=6x2+9xyy2           

b) M+3x2y2xy3=2x2y4xy3

c) 12xy2+x2x2yM=xy2+x2y+1  

d) Mx3y2x2y+xy=2x3y232xy 

Bài 4: Cho đa thức  A=2xy2+3xy+5xy2+5xy+17x23y22x2+y2

B=5x2+xyx22y2

a) Thu gọn đa thức A, B. Tìm bậc của A, B. 

b) Tính giá trị của A tại x=12; y=l

c) Tính C = A + B. Tính giá trị của đa thức c tại x=l; y=12

d) Tìm D = A - B.

Bài 5: Đa thức sau có bậc bao nhiêu?

A=x42x+112.x3+x53

B=2+3x10.3x4

HD: x42x+112 có lũy thừa lớn nhất là 4.12=48 còn x3+x53  có lũy thừa lớn nhất là 3.5=15 nên lũy thừa lớn nhất của A là 48+15=63. Vậy A bậc là 63.

Bài 6: Tính tổng và hiệu của hai đa thức sau:

a)   Ax=3x434x3+2x23Bx=8x4+15x39x+25 

Tính : Ax+Bx; AxBx; BxAx;

b)  Cx=2x3+x213x9;  Dx=2x33x223x+5

Tính  Cx+Dx; CxDx; DxCx

c)  Px=15x60,75x5+2x3x+8; Qx=x53x4+12x3x25

Tính  Px+Qx; PxQx; QxPx

d)  Mx=0,25x5+3x4x+2x38x2x3+3;

Tính Mx+Nx; MxNx; NxMx

Bài 7: Cho 2 đa thức:  Px=2x2+3x4+x3+x214x

Qx=3x4+3x2144x32x2

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.

b) Tính  Px+Qx; PxQx; QxPx.

c) Đặt Mx=PxQx. Tính M2.

d) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức Px, nhưng không phải là nghiệm của đa thức Qx .

HD: d, P0=0 và Q0=14 nên x=0 là nghiệm Px

Bài 8: Cho 3 đa thức :

Mx=3x3+x2+4x4x3x3+5x4+x26

Nx=x2x4+4x3x25x3+3x+1+x

Px=1+2x53x2+x5+3x3x42x

a) Tính :  Mx+Nx+Px;

b) Tính MxNxPx

HD: Rút gọn, sắp xếp lại theo lũy thừa giảm dần rồi tính

Xem thêm
Hệ thống bài tập tự luyện về Đa thức đại số lớp 7 chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Hệ thống bài tập tự luyện về Đa thức đại số lớp 7 chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống