Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Tích vô hướng của hai vectơ (phần 1) có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 9 trang gồm 19 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (phần 1) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 10 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 9 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 19 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (phần 1) có đáp án – Toán lớp 10:
Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 1)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:
A. AB2
B. AC2
C. AD2
D. 0
Đáp án D
Câu 2: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Cách 1.
Chọn B.
Cách 2. (chỉ sử dụng trong tình huống chọn phương án của câu hỏi trắc nghiệm).
Nếu một trong các phương án A, C hoặc D đúng với mọi điểm M thì cũng đúng khi tam giác AMB vuông tại M. Tuy nhiên khi tam giác AMB vuông tại M thì hai vế của các phương án A, C, D khác nhau. Vậy đáp án phải là B.
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức bằng
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
Đáp án B
Câu 4: Độ dài của vectơ là
A. 17
B. 169
C. 13
D. √159
Đáp án C
Câu 5: Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ là
A. 0o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
Đáp án D
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
A. (5/2;-9/2) B. (-5/2;9/2) C. (-2;4) D.(-3;5)
Đáp án B
Cách 1. Gọi I(a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cách 2. (Học sinh xác định ba đỉnh của tam giác ABC, dự đoán tam giác ABC vuông tại A và chứng minh điều đó bằng cách sử dụng tích vô hướng).
Ta có:
⇒ ΔABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC và có tọa độ là (-5/2;9/2). Chọn B.
Câu 7: Cho các vectơ thỏa mãn . Giá trị của tích vô hướng là:
A. - 12 B. 12 C. 12√3 D. -12√3
Đáp án A
Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
A. a2 B. a2/2 C. -a2/2 D. 2a2
Đáp án B
Câu 9: Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 10: Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Câu 11: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 12: Cho hai vectơ:
Giá trị của tích vô hướng là:
A. 10 B. -10 C. 10√3 D. -10√3
Đáp án B
Câu 13: Cho . Giá trị của là
Đáp án A
= 3.5 + (-2).7 = 15 - 14 = 1.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của là
A. 15 B. 21 C. -15 D. -21
Đáp án C
Câu 15: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. (2; 2) B. (1; 1) C. (-2; -2) D. (-1; -1)
Đáp án B
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn . Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là
A. 5/8 B. 5/4 C. 5/16 D. 0,5
Đáp án A
Câu 18: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 19: Cho các vectơ thỏa mãn . Giá trị của tích vô hướng là:
A. 40 B. -40√3 C. 40√3 D. -40
Đáp án C