Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập

Tải xuống 54 4.4 K 114

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Hệ tọa độ trong không gian Toán lớp 12, tài liệu bao gồm 54 trang, tuyển chọn 114 bài tập Hệ tọa độ trong không gian đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và lời giải, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lý thuyết, bài tập về Hệ tọa độ trong không gian có đáp án gồm các nội dung sau:

Hệ tọa độ trong không gian 2024

A. LÝ THUYẾT

1. Hệ trục tọa độ trong không gian

    Trong không gian, xét ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc O. Gọi ijk là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz. Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian.

    Chú ý: Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

2. Tọa độ của vectơ

    a) Định nghĩa: u = (x; y; z) ⇔ k = xi + yj + zk

    b) Tính chất: Cho a = (a1; a2; a3), b = (b1; b2; b3), k ∈ R

    • a ± b = (a1 ± b1; a2 ± b2; a3 ± b3; )

    • ka = (ka1; ka2; ka3)

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    • 0 = (0; 0; 0), i = (1; 0; 0), j = (0; 1; 0), k = (0; 0; 1)

    • a cùng phương b (b ≠ 0) ⇔ a = kb (k ∈ R)

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    • a.b = a1.b1 + a2.b2 + a3.b3

    • a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

3. Tọa độ của điểm

    a) Định nghĩa: M(x; y; z) ⇔ OM = x.i + y.j + z.k (x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)

    Chú ý: • M ∈ (Oxy) ⇔ z = 0; M ∈ (Oyz) ⇔ x = 0; M ∈ (Oxz) ⇔ y = 0

    • M ∈ Ox ⇔ y = z = 0; M ∈ Oy ⇔ x = z = 0; M ∈ Oz ⇔ x = y = 0 .

    b) Tính chất: Cho A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB)

    • AB = (xB - xA; yB - yA; zB - zA)

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    • Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    • Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    • Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

4. Tích có hướng của hai vectơ

    a) Định nghĩa: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a = (a1; a2; a3), b = (b1; b2; b3). Tích có hướng của hai vectơ a và b kí hiệu là [ab], được xác định bởi

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.

    b) Tính chất:

    • [ab] ⊥ a; [ab] ⊥ b

    • [ab] = -[ba]

    • [ij] = k; [jk] = i; [ki] = j

    • |[ab]| = |a|.|b|.sin(ab) (Chương trình nâng cao)

    • ab cùng phương ⇔ [ab] = 0 (chứng minh 3 điểm thẳng hàng)

    c) Ứng dụng của tích có hướng: (Chương trình nâng cao)

    • Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: ab và c đồng phẳng ⇔ [ab].c = 0

    • Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD = |[AB], AD|

    • Diện tích tam giác ABC: SABC = 1/2 |[AB], AC|

    • Thể tích khối hộp ABCDA'B'C'D' : VABCD.A'B'C'D' = |[ABAD].AA'|

    • Thể tích tứ diện ABCD: VABCD = 1/6 |[ABAC].AD|

    Chú ý:

    – Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa hai đường thẳng.

    – Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

5. Phương trình mặt cầu

    a) Định nghĩa:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Tập hợp tất cả những điểm M trong không gian cách I một khoảng R được gọi là mặt cầu tâm I, bán kính R.

    Kí hiệu: S(I; R) ⇔ S(I; R) = {M|IM = R}

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    b) Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng :

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó được gọi là đường tròn lớn.

    c) Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng :

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    * Lưu ý: Trong trường hợp Δ cắt (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:

        + Xác định: d(I; Δ) = IH

        + Lúc đó:Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    ĐƯỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN OXYZ

    * Đường tròn (C) trong không gian Oxyz, được xem là giao tuyến của (S) và mặt phẳng .

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    (S): x2 + y2 + z2 - 2ax -2by - 2cz + d = 0

    (α): Ax + By + Cz + D = 0

    * Xác định tâm I’ và bán kính R’ của (C).

        + Tâm I' = d ∩ (α) .

    Trong đó d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp(α)

        + Bán kính Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    d) Điều kiện tiếp xúc : Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R.

        + Đường thẳng Δ là tiếp tuyến của (S) ⇔ d(I; Δ) = R

        + Mặt phẳng (α) là tiếp diện của (S) ⇔ d(I;(α)) = R

    * Lưu ý: Tìm tiếp điểm Mo(xo; yo; zo) .

    Sử dụng tính chất :Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

 

B. BÀI TẬP

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;-1;-1)   

B. (2;3;-7)   

C. (3/2; 1/2; -2)   

D. (-2;-3;7)

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:

A. (3;1;0)   

B. (8;3;2)   

C. (2;1;0)   

D. (6;3;2)

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

C. Diện tích của mặt cầu (S) là π

D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

A. I(2; -1; 0); R = 2√3    

C. I(3; -2; -1); R = 3√3

B. I(4; -3; -2); R = 4√3    

D. I(3; -2; -1); R = 9

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;-1), B(1;3;2), G(2;-3;-1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm C là:

A. (3;-15;-4)   

B. (-1;-9;-2)   

C. (-3;15;4)   

D. (1;9;2)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

A. (4; 1; -3)   

B. √26   

C. 2√2   

D. √66

Câu 7: Cho hai vectơ a→b→ tạo với nhau một góc 120o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 4 và 3. Độ dài của vectơ tổng a→ + b→ là:

A. 7   

B. 1   

C. √13   

D. √37

Câu 8: Cho hai vectơ a→b→ tạo với nhau một góc 60o . Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 5 và 10. Độ dài của vectơ hiệu a→ - b→ là:

A. 15   

B. 5   

C. 75   

D. √75

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?

A. M1(-1; 1; -1)   

B. M2(1; -1; -1)   

C. M3(-1; -1; 1)   

D. M4(-1; -1; -1)

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?

A. M1(2; 4; -6)   

B. M2(-1; -2; 3)   

C. M3(0; 0; 1)   

D. M4(5; 10; -15)

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (1; -2; -3), b→ = (m; 2m - 1; 1) . Với những giá trị nào của m thì hai vectơ a→ và b→ vuông góc?

A. m = -1/3   

B. m = -1/2    

C. m = 1   

D. m = 0

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (1; m; 2m - 1), b→ = (m + 1; m2 + 1; 4m - 2) . Với những giá trị nào của m thì cos(a→b→) đạt giá trị lớn nhất?

A. m = 1/2    

C. m = 1

B. m = 1 hoặc m = 1/2    

D. Không tồn tại m thỏa mãn

Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (1; -2; 2), b→ = (-2; m - 3; m) . Với những giá trị nào của m thì hai vectơ a→ và b→ có độ dài bằng nhau?

A. m = 1 hoặc m = 2   

C. m = 2

B. m = 1   

D. Không có m

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:

A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)   

C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)

B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)   

D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)

Câu 15: Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?

A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)   

C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)

B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)   

D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)

Câu 16: Trong không gian cho hai điểm A(x; y; z), B(m, n, p) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện x2 + y2 + z2 = 4, m2 + n2 + p2 = 9. Vectơ AB→ có độ dài nhỏ nhất là:

A. 5  

B. 1   

C. 13   

D. Không tồn tại

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;-2), B(3;-2;1), D(1;4;2). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;1;5)   

B. (4;3;1)   

C. (4;2;3)   

D. (4;1;1)

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là:

A. (3;1;0)   

B. (8;3;3)   

C. (-8;-3;-3)   

D. (-2;-1;-3)

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a→ = (m; m + 3; 3 - 2m). Với giá trị nào của m thì vectơ a→ có độ dài nhỏ nhất

A. m = 1/2   

B. m = 0   

C. m = 1   

D. m = -3

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→ = (3; 4; 0), v→ = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ u→ và v→ là:

A. 15   

B. 2   

C. 3   

D. 0

Đáp án và lời giải câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian

1.B 2.D 3.C 4.C 5.A 6.A 7.C 8.D 9.C 10.A
11.A 12.C 13.A 14.B 15.B 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B
Xem thêm
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 1)
Trang 1
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 2)
Trang 2
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 3)
Trang 3
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 4)
Trang 4
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 5)
Trang 5
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 6)
Trang 6
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 7)
Trang 7
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 8)
Trang 8
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 9)
Trang 9
Hệ tọa độ trong không gian 2024: Lý thuyết và bài tập (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 54 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống