Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập)

Tải xuống 19 1.4 K 5

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân Toán lớp 11, tài liệu bao gồm 19 trang, tuyển chọn 80 bài tập Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và đáp án có lời giải, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lý thuyết, bài tập về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân có đáp án gồm các nội dung sau:

A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN

I. PHÉP ĐẾM

1. Quy tắc cộng

Quy tắc:

Có k phương án A1,A2,A3,...,Ak để thực hiện công việc. Trong đó:

- Có n1 cách thực hiện phương án A1,

- Có n2 cách thực hiện phương án A2

- Có nk cách thực hiện phương án Ak.

Khi đó, số cách để thực hiện công việc là: n1+n2+...+nk cách.

2. Quy tắc nhân

Có k công đoạn A1,A2,...,Ak để thực hiện công việc.

- Có n1 cách thực hiện công đoạn A1.

- Có n2 cách thực hiện công đoạn A2.

- Có nk cách thực hiện công đoạn Ak.

Khi đó, số cách để thực hiện công việc là: n1.n2.....nk cách.

3. Hoán vị

Cho n phần tử khác nhau (n1). Mỗi cách sắp thứ tự của n phần tử đã cho, mà trong đó mỗi phần tử có mặt đúng một lần, được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.

Định lí

Số các hoán vị của n phần tử khác nhau đã cho (n1) được kí hiệu là Pn và bằng:

Pn=n(n1)(n2)...2.1=n!

4. Chỉnh hợp

Định nghĩa

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n1).

Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.

Chú ý

Mỗi hoán vị của n phần tử khác nhau đã cho chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó.

Định lí

Số chỉnh hợp chập k của n phần tử khác nhau đã cho được kí hiệu là Ank và bằng

Ank=n(n1)(nk+1)=n!(nk)! (1kn)

Với quy ước 0!=1.

5. Tổ hợp

Định nghĩa

Cho n phần tử khác nhau (n1). Mỗi tập con gồm k phần tử khác nhau (không phân biệt thứ tự) của tập hợp n phần tử đã cho (0kn) được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho (với quy ước tổ hợp chập 0 của n phần tử bất kỳ là tập rỗng).

 

Định lí

Số các tổ hợp chập k của n phần tử khác nhau đã cho được kí hiệu là Cnk và bằng

Cnk=n!k!(nk)! = Ankk!, (0kn)

II. CẤP SỐ CỘNG

1. Định nghĩa

Dãy số un là một cấp số cộng nếu un+1=un+d với mọi nNd là hằng số.

d=un+1un được gọi là công sai.

d=0: CSC là một dãy số không đổi.

Ví dụ:

Dãy số 3;6;9;12;15 là một cấp số cộng vì:

6=3+39=6+312=9+315=12+3

Đây là CSC có công sai d=3 và số hạng đầu u1=3.

2. Số hạng tổng quát

Kí hiệu: un=u1+(n1)d,(n2). ( n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 1)

Như vậy công sai còn có thể tính bởi công thức: d=unu1n1.

Ví dụ:

Cho CSC (un) biết u1=1,d=3. Tìm u20.

Ta có:

u20=u1+(201)d=u1+19d=1+19.3=56

3. Tính chất

uk=uk1+uk+12 với k2 hay uk+1+uk1=2uk

Ví dụ:

Cho ba số 3;x;9 theo thứ đó lập thành một CSC. Tìm x.

Ta có: x=3+92=6.

Vậy x=6.

4. Tổng n số hạng đầu

+) Thông qua số hạng đầu, cuối và số số hạng:  Sn=n(u1+un)2, với nN

+) Thông qua số hạng đầu, số số hạng và công sai:

Sn=nu1+n(n1)2d

Sn=n[2u1+(n1)d]2

III. CẤP SỐ NHÂN

1. Định nghĩa

un là cấp số nhân un+1=un.q, với nN

Công bội q=un+1un.

Ví dụ:

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1=5,q=3. Tính u2.

Ta có: u2=qu1=3.5=15.

2. Số hạng tổng quát

un=u1.qn1,(n2)

Ví dụ:

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1=5,q=3. Tính u5.

Ta có:

u5=u1q4=5.34=405.

3. Tính chất

uk2=uk1.uk+1 hay |uk|=uk1.uk+1, với k2 

Ví dụ:

Cho bốn số x;5;25;y theo thứ tự đó lập thành một CSN. Tìm x,y.

Ta có:

52=x.25x=1252=5yy=125

Vậy x=1,y=125.

4. Tổng n số hạng đầu 

Sn=u1(qn1)q1 =u1(1qn)1q(q1).

B. BÀI TẬP

Câu 1: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ

a) Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh trong tổ thành một hàng dọc?

A. 4!.5!         B. 4!+5!

C. 9!             D. A49.A59

b) Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh trong tổ thành hàng dọc sao cho học sinh nam và nữ đúng xen kẽ nhau?

A. 4!.5!       B. 4!+5!

C. 9!             D. A49.A59

Câu 2:

a) Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?

A. 4!             B. A94

C. 9A93       D. C94

b) Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?

A. 4!             B. 9A93

C. 9C93       D. Một đáp án khác

Câu 3: Trong mặt phẳng có 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng

a) Số tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập hợp các điểm đã cho là:

A. A183       B. C183

C. 6             D. 18!/3

b) Số vecto có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho là:

A. A182       B. C182

C. 6       D. 18!/2

Câu 4: Có 5 bì thư khác nhau và có 8 con tem khác nhau. Chọn từ đó ra 3 bì thư và 3 con tem sau đó dán 3 con tem lên 3 bì thư đã chọn. Biết rằng một bì thư chỉ dán 1 con tem. Hỏi có bao nhiêu cách dán?

A. A53.A83       B. 3!A53 A83

C. C53.C83       D. 3!C53.C83

Câu 5: Giải phương trình Ax3+Cxx-3=14x (x là ẩn số)

A. x= 5 và x= -2       B. x = 5

C. x= -2             D. vô nghiệm

Câu 6: Cho cấp số cộng (un) thỏa: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

a. Xác định công thức tổng quát của cấp số

A. un = 3n - 2

B. un = 3n - 4

C. un = 3n - 3

D. un = 3n - 1

b. Tính S = u1 + u4 + u7 +...+ u2011.

A. S = 673015

B. S = 67334134

C. S = 673044

D. S = 141

Câu 7: Cho hai cấp số cộng (un): 4, 7, 10, 13, 16, ...và (vn):1, 6, 11, 16, 21, ...Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng , có bao nhiêu số hạng chung?

A.10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 8: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.

a. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ;

A. - 243

B. - 295

C. - 231

D. - 294

b. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ;

A. - 244

B. - 274

C. - 253

D. - 285

Câu 9: Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng -9 và tổng các bình phương của chúng bằng 29. Tìm số hạng đầu tiên

A. -3 hoặc – 6

B. – 4 hoặc -2

C. -1 hoặc -5

D. -4 hoặc - 7

Câu 10: Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có góc nhỏ nhất bằng 25°. Tìm 2 góc còn lại?

A. 65° ; 90°.

B. 75° ; 80°.

C. 60° ; 95°.

D. 55°; 100°.

Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Dãy số 1; -2; 4; -8; 16; -32; 64 là một cấp số nhân.

B. Dãy số 7; 0; 0; 0;... là một cấp số nhân.

C. Dãy số (un):un = n.6n + 1 là một cấp số nhân.

D. Dãy số (vn):vn = (-1)n.32n là một cấp số nhân.

Câu 12: Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n

A. q = 3

B. q = 2

C. q = 4

D. q = ∅

Câu 13: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3; q = -2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của (un) ?

A. Số hạng thứ 5.

B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7.

D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 14: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Số 2/6561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?

A. 11

B. 12

C. 6

D. 9

Câu 15: Xác định x để 3 số 2x - 1; x; 2x + 1 lập thành một cấp số nhân:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11


Xem thêm
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 1)
Trang 1
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 2)
Trang 2
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 3)
Trang 3
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 4)
Trang 4
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 5)
Trang 5
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 6)
Trang 6
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 7)
Trang 7
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 8)
Trang 8
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 9)
Trang 9
Phương pháp giải về Phép đếm, cấp số cộng và cấp số nhân 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống