50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Tải xuống 3 3.1 K 19

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 9 Chương 1 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 9. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 9 Chương 1 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 

A. Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của biểu thức rút gọn C = √125 - 3√45 + 2√20 ?

A. √5.     B. 0.     C. -√5.     D. 2√5.

Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 2: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Đưa thừa số vào trong dấu căn để sao sánh

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án A.

 

Chọn đáp án D.

Câu 6: Tính Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 1

B. 0

C.√2

D.2√2

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 3: Tìm x biết: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. x = 2

B. x = 5

C. x = 10

D. x = 125

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 4: So sánh hai số 5√3 và 4√5

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu 1: Cho biểu thức

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai  (với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Lời giải:

Ta có:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Kết hợp điều kiện ta có x ∈ [0; 1/4].

Câu 2: Giải các phương trình sau:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Lời giải:

a) Điều kiện xác định:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Kết hợp (1), (4), (*) và (**) ta có điều kiện xác định: x ≤ 1

Ta có

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

b) Điều kiện xác định: .

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

So sánh điều kiện ta có: x = -7; x = 2 (t/m). Vậy S = {-7; 2}.

c) Điều kiện xác định x ∈ [0; 1]\{1/2}.

Ta có:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Từ (*) và (**) suy ra phương trình (2) vô nghiệm.

Vậy S = {0; 1}.

Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Lời giải:

a) Ta có:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

b) Ta có

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Khi đó: .

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 4: Chứng minh rằng

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai  (n ∈ N; n ≥ 2)

Lời giải:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho biểu thức

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết (với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Câu 2: Giải các phương trình sau:

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

B. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Ví dụ 1.

a) 32.  5=32.5=35;

b)18=9.2=32.2=32

Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có A2.B=  |A|B, tức là: 

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB.

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:

a) 9xy2với x ≥ 0, y < 0;

b) 20x2yvới x ≥ 0, y ≥ 0.

Lời giải:

a)9xy2=(3y)2x=  |3y|x=3y|x

(với x ≥ 0, y < 0);

b)

20x2y=4x2.  5y=(2x)2.  5y

=  |2x|5y=x5y

 (với x ≥ 0, y ≥ 0).

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:

a) 52;

b) 2a23a với a ≥ 0.

Lời giải:

a) 52=52.2=25.2=50

b)

2a23a=(2a2)2.3a=4a4.3a=12a5

với a ≥ 0.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.

Ví dụ 3. So sánh 35 và 18.

Lời giải:

Ta có: 35=32.5=45.

Vì 45>18 nên 35>18.

Xem thêm
50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9 (trang 1)
Trang 1
50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9 (trang 2)
Trang 2
50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9 (trang 3)
Trang 3
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống