Phương pháp giải về Phương pháp quy nạp toán học 2023 (lý thuyết và bài tập)

Tải xuống 4 2.2 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Phương pháp quy nạp toán học Toán lớp 11, tài liệu bao gồm 4 trang, tuyển chọn 3 bài tập Phương pháp quy nạp toán học đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lý thuyết, bài tập về Phương pháp quy nạp toán học gồm các nội dung sau:

A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN

Bài toán

Gọi P(n) là một mệnh đề chứa biến n(nN). Chứng minh P(n) đúng với mọi số tự nhiên nN.

Phương pháp quy nạp toán học

- Bước 1: Chứng minh P(n) đúng với n=1.

- Bước 2: Với k là một số nguyên dương tùy ý, giả sử P(n) đúng với n=k1, chứng minh P(n) cũng đúng khi n=k+1.

Chú ý:

Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi np với p là số tự nhiên cho trước thì:

- Bước 1: Chứng minh P(n) đúng với n=p.

- Bước 2: Với kp là một số nguyên dương tùy ý, giả sử P(n) đúng với n=k, chứng minh P(n) cũng đúng khi n=k+1.

Ví dụ: Chứng minh n7n chia hết cho 7 với mọi nN.

Giải:

Đặt P(n)=n7n.

- Với n=1 thì P(1)=171=07 nên P(1) đúng.

- Giả sử mệnh đề đúng với n=kN, tức là P(k)=(k7k)7.

Ta phải chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1, tức là: P(k+1)=(k+1)7(k+1)7

Ta có: (k+1)7(k+1) =C70.k7+C71.k6+C72.k5+C73.k4 +C74.k3+C75.k2+C76.k+C77(k+1)

=k7+7k6+21k5+35k4+35k3 +21k2+7k+1k1 =(k7k)+7(k6+3k5+5k4+5k3+3k2+k)

 

Do (k7k)7 và 7(k6+3k5+5k4+5k3+3k2+k)7 nên P(k+1)=(k+1)7(k+1)7.

Vậy mệnh đề đã cho đúng.

B. BÀI TẬP

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Một học sinh chứng minh mệnh đề “8n + 1 chia hết cho 7, với mọi số tự nhiên n khác 0” (*) như sau:

- Giả sử (1) đúng với n = k, tức là 8k + 1 chia hết cho 7.

- Ta có: 8k + 1 + 1 = 8(8+ 1) - 7, kết hợp với giả thiết 8+ 1 chia hết cho 7 nên suy ra được 8k + 1 + 1 chia hết cho 7. Vậy đẳng thức (1) đúng với mọi n*.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Học sinh trên chứng minh đúng.

B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.

C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.

D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.

Câu 2. Cho Sn=11.2+12.3+13.4+...+1n.n+1 với n*. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Sn=n1n.

B. Sn=nn+1.

C. Sn=n+1n+2.

D. Sn=n+2n+3.

Câu 3. Cho Sn=11.3+13.5+...+12n1.2n+1 với n*.Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Sn=n12n1.

B. Sn=n2n+1.

C. Sn=n3n2.

D. Sn=n+22n+5.

Câu 4. Với mọi n*., hệ thức nào sau đây là sai?

A. 1+2+...+n=nn+12

B. 1+3+5+...+2n1=n2

C. 12+22+...+n2=nn+12n+16

D. 22+42+62++2n2=2nn+12n+16

Câu 5. Cho Pn=11221132...11n2 với n2 và n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=n+1n+2.

B. P=n12n.

C. P=n+1n.

D. P=n+12n.

Đáp án

1

2

3

4

5

D

B

B

D

D

Bài tập tự luận

Câu 6. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

1.2+2.3+3.4++n(n+1)=n(n+1)(n+2)3

Câu 7. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n – 1) = n2(n+1).

Câu 8. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

22+42+62++2n2=2nn+12n+13

Câu 9. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n2, ta có:

1141191116...11n2=n+12n

Câu 10. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

13+23+33++n3=n2n+124.

Câu 11. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n5, ta có: 2n > n2.

Câu 12. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n3, ta có: 2n > 2n +1.

Câu 13. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n4, ta có: 3n-1 > n(n +2).

Câu 14. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì n3 + 11n chia hết cho 6.

Câu 15. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì 4n + 15n – 1 chia hết cho 9.

Xem thêm
Phương pháp giải về Phương pháp quy nạp toán học 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 1)
Trang 1
Phương pháp giải về Phương pháp quy nạp toán học 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 2)
Trang 2
Phương pháp giải về Phương pháp quy nạp toán học 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 3)
Trang 3
Phương pháp giải về Phương pháp quy nạp toán học 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống