Giáo án Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (2023) - Toán 9

Tải xuống 3 2.8 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (2022) - Toán 9 theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 4: Luyện tập mới nhất (ảnh 1)

LUYỆN TẬP (giải hpt bằng pp cộng đại số)

I. MỤC TIÊU:

1 Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng, vận dụng hợp lí quy tắc cộng để giải hệ phương trình

2. Năng lực:

- Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: Biến đổi hpt bằng quy tắc cộng đại sốvà cách giải hpt bằng pp cộng đại số.

3. Phẩm chất: luôn tích cực và chủ động trong học tập, có tinh thần trách nhiệm trong học tập, luôn có ý thức học hỏi

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG:

Mục tiêu: Hs thấy được việc áp dụng phương pháp phù hợp để giải hpt cụ thể

Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,

Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân

Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.

Sản phẩm: sử dụng pp tùy thuộc vào từng bài toán cụ thể.

Nội dung

Sản phẩm

Nêu quy tắc cộng đại số và quy tắc thế?

Nên sử dụng pp nào để giải hpt

Hs nêu như sgk

Hs nêu dự đoán

2. HOẠT ĐỘNG 2:  HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Mục tiêu: Vận dụng được quy tắc cộng đạ số để giải HPT

Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,

Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.

Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.

Sản phẩm: Hs giải được hệ phương trình

Nội dung

Sản phẩm

Bước 1: Gv tổ chức cho hs giải các bài tập

Một học sinh lên bảng giải

HS cả lớp theo dõi nhận xét két quả Gv đánh giá sửa sai( nếu có ) và cho điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nửa lớp giải bài 22b

                           nửa lớp giải bài 22c

 

 

Đại diện nhóm trình bày

GV  nhận kết quả nêu lại kết luận các trường hợp vô nghiệm, vô số nghiệm

 

Bài 23: sgk

Cá nhân học sinh suy nghĩ giải

1HS lên bảng trình bày bài giải

GV yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của nhận

GV bổ sung nếu còn sai sót

 

 

HS cả lớp suy nghĩ giải bài 25

H. Dựa vào hướng dẫn trong bài hãy cho biết cách giải để tìm m và n?

HS giải tìm m, n

 

Bài 26: sgk

H Hãy cho biết các giải đểtìm a,b?

H. Đồ thị hàm số đi qua điểm A, B suy ra điều gì?

H. Hãy giải hệ đểtìm a, b?

Một HSlên bảng giải HS lớp nhận xét

 

Bài 21b  Giải hệ phương trình 5x3+y=22x6y2=2

5x3+y=22x6y2=25x6+y2=4x6y2=266x=6x6y2=2                            

  x=16y=12

Vậy hệ phương trình có một nghiệm (x;y) = 66;22

Bài 22 / 19/sgk

b) 2x+3y=114x+6y=54x6y=224x+6y=50.x0.y=27(*)4x+6y=5

Phương trình (*) vô nghiệm. Vậy hệ đã cho vô nghiệm

c)

 

 

 

Hệ có vô số nghiệm

Bài 23/sgk: giải hệ phương trình

1+2x+12y=51+2x+1+2y=322y=21+2x+1+2y=3y=221+2x+1+222=3y=221+2x=822y=22x=7262

Bài 25/19sgk

P(x) = (3m - 5n+1) x +(4m -n -10)

P= 0 khi và chỉ khi 3m5n+1=04mn10=03m5n=14mn=10

Giải hệ trên ta được m =3; n =2

Bài 26/19sgk

a) Vì đồ thị hàm số y =ax +b đi qua điểm A(2;-2) và B (-3;2) nên ta có hệ

2a+b=2a+b=33a=5a+b=3a=5353+b=3a=53b=43

 Câu hỏi và bài tập củng cố - Hướng dẫn về nhà:

a. Câu hỏi và bài tập củng cố

Quy tắc cộng đại số ?( M1)

b. Hướng dẫn về nhà

 Làm các bài tập: 20 d,e  21,22 / 19 sgk

Xem trước bài giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

 

Xem thêm
Giáo án Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (2023) - Toán 9 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (2023) - Toán 9 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (2023) - Toán 9 (trang 3)
Trang 3
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống