Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4: Phân số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 7 trang gồm 27 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 4. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Phân số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 4 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 7 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 27 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Phân số có đáp án – Toán lớp 4:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 45: PHÂN SỐ
Câu 1: là phân số. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là
số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Do đó là phân số.
Câu 2: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?
Chú ý
Học sinh có thể nhớ nhầm khái niệm phân số nên sẽ chọn đáp án C.
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tử số của phân số là
Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang.
Tử số của phân số là 17.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 17.
Chú ý
Học sinh có thể không đọc kĩ đề và điền vào ô trống đáp án là 35.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Mẫu số của phân số là
Trong một phân số, mẫu số là số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang.
Tử số của phân số là 50.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 50.
Chú ý
Học sinh có thể không đọc kĩ đề và điền vào ô trống đáp án là 23.
Câu 5:
Phân số: "Chín phần chín mươi mốt" được viết là
Câu 6: Cho hình vẽ như sau:
Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:
Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 12 ô vuông, trong đó có 7 ô vuông được tô màu.
Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là .
Chú ý
Học sinh có thể hiểu nhầm phân số chỉ số ô vuông đã tô màu là số ô vuông được tô
màu trên số ô vuông không được tô màu nên chọn đáp án ; hoặc học sinh đọc không
kĩ đề nên chọn đáp án phân số chỉ số ô vuông không tô màu là .
Câu 7: Người ta đã tô màu số ngôi sao của hình nào dưới đây?
Nhìn vào 2 hình trên ta thấy:
+ Hình 1 có tất cả 8 ngôi sao như nhau, trong đó có 5 ngôi sao được tô màu.
Vậy phân số chỉ số ngôi sao được tô màu của hình 1 là .
+ Hình 2 có tất cả 9 ngôi sao như nhau, trong đó có 5 ngôi sao được tô màu.
Vậy phân số chỉ số ngôi sao được tô màu của hình 2 là .
Như vậy, người ta đã tô màu số ngôi sao của hình 2.
Câu 8: Cho hình vẽ như sau:
Quan sát hình vẽ ta thấy hình tròn được chia thành 8 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu.
Vậy phân số chỉ số phần được tô màu là .
Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là 5;8.
Chú ý
HS có thể hiểu nhầm phân số chỉ số phần được tô màu là số phần được tô
màu trên tổng số phần không được tô màu nên điền phân số là ; hoặc học sinh đọc
không kĩ đề nên điền phân số chỉ số phân không tô màu là .
Câu 9: Phân số được đọc là:
A. Mười tám phần bốn lăm
B. Mười tám phần bốn mươi năm
C. Một tám phần bốn năm
D. Mười tám phần bốn mươi lăm
Phân số được đọc là mười tám phần bốn mươi lăm.
Câu 10:
Phân số có tử số là 63, mẫu số là 197 được viết là .
Chú ý
Học sinh có thể làm sai khi viết tử số dưới gạch ngang và mẫu số trên gạch ngang nên điền phân số sai là .
Câu 11: Phân số nào dưới đây có tử số là 24 và mẫu số là 55?
Phân số có tử số là 24 và mẫu số là 55 được viết là .
Chú ý
Học sinh có thể làm sai khi viết tử số dưới gạch ngang và mẫu số trên gạch ngang nên chọn đáp án sai là .
Câu 12: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là
A. Mười một phần chín mươi chín
B. Hai mươi hai phần chín mươi tám
C. Mười một phần chín mươi tám
D. Hai mươi hai phần chín mươi chín
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.
Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất
có hai chữ số được viết là .
Phân số được đọc là mười một phần chín mươi tám.
Câu 13: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?
A. 6 số
B. 7 số
C. 8 số
D. 9 số
Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là:
.
Vậy có 6 phân số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 14: Mẹ mua về 3 chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng số trứng đó. Buổi trưa mẹ đã dùng 8 quả trứng . Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là:
Đổi : 3 chục quả trứng =30 quả trứng.
Buổi sáng mẹ đã dùng số quả trứng là:
30:6=5 (quả trứng)
Số quả trứng mẹ đã dùng trong cả hai buổi là
5+8=13 (quả trứng)
Số quả trứng chưa dùng là:
30−13=17 (quả trứng)
Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là: .
Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Có 3 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Tuấn ăn 2 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Tuấn đã ăn.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?
A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
D. B và C đều đúng.
Câu 7: Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu 6 phần. Hỏi phân số chỉ phần chưa tô màu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.
A. quả cam
B. quả cam
C. quả cam
D. quả cam
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các phân số
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Câu 2: Viết các phân số:
a) Hai phần ba
b) Bốn phần mười
c) Chín mươi mốt phần ba mươi hai
d) Năm mươi mốt phần một nghìn
Câu 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8; 45; 13; 1; 24; 82.
Câu 4: Viết 4 phân số:
a) Lớn hơn 1;
b) Bằng 1;
c) Bé hơn 1.
Câu 5: Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau.
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
Chú ý: Viết là cách viết ngắn gọn của: Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng AB.