Chuyên đề Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 hay, chọn lọc

15.2 K

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn chuyên đề Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 gồm đầy đủ lý thuyết và 22 bài tập chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh ôn luyện kiến thức, biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Chuyên đề Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4

I/ Lý thuyết

Thứ tự thực hiện phép tính:

Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải.

Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.

Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức thông thường

1. Phương pháp giải

Thứ tự thực hiện phép tính:

Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải.

Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.

Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính:

a, 13+29+427

b, 23+16712

Lời giải:

a,

 13+29+427=927+627+427=9+6+427

b,

23+16712=812+212712=8+2712=312=14

Ví dụ 2: Tính:

a, 4:95:103

b, 12×34:65

Lời giải:

a, 

4:95:103=4×59:103=209×310=20×39×10=10×2×33×3×10=23

b,

12×34:65=38×56=3×58×6=3×58×3×2=516

II.2/ Dạng 2: Tính nhanh

1. Phương pháp giải

Sử dụng tính chất cơ bản của phân số, tính chất của phép cộng và phép nhân phân số để nhóm các phân số và tính một cách hợp lí.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính nhanh:

a, 34+25+14+35

b, 23×34×45×56

Lời giải:

a,

34+25+14+35=34+14+25+35=44+55=1+1=2

b,

23×34×45×56=2×3×4×53×4×5×6=2×3×4×53×4×5×2×3=13

Ví dụ 2: Tính nhanh:

a, 45×37+45×47

b, 25+69+34+35+13+14

Lời giải:

a,

45×37+45×47=45×37+47=45×77=45×1=45

b,

25+69+34+35+13+14=25+23+34+35+13+14

=25+35+23+13+34+14=55+33+44=1+1+1=3

III. Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

59+137+1513+87+49+1113

Lời giải:

59+137+1513+87+49+1113

=(59+49)+(137+87)+(1513+1113)=1+3+2=6

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

3×15×812×6×5

Lời giải:

3×15×812×6×5=3×3×5×4×23×4×2×3×5=1

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

A=3200+8200+13200+18200+...+193200+198200

Lời giải:

A=3200+8200+13200+18200+...+193200+198200=3+8+13+18+...+193+198200

Dãy số 3; 8; 13; …. ; 198 có số số hạng là:

(198 – 3) : 5 + 1 = 40 (số hạng)

Tổng dãy số 3; 8; 13; … ; 198 là:

(198 + 3) x 40 : 2 = 4020

A=4020200=20110

Bài 4: Tính nhanh:

A=(112)×(113)×(114)×(115)×(116)×(117)×(118)

Lời giải:

A=(1-12)×(1-13)×(1-14)×(1-15)×(1-16)×(1-17)×(1-18)=12×23×34×45×56×67×78=1

Bài 5: Tính nhanh:

A=(1+12)×(1+13)×(1+14)×(1+15)×(1+16)

Lời giải:

A=(1+12)×(1+13)×(1+14)×(1+15)×(1+16)   =32×43×54×65×76=72

Bài 6: Tính nhanh:

137512×327213×51257×213685×57327

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 7: Tính nhanh:

23231818×727272696969

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 8: Tính nhanh:

(134)×(137)×(1310)×(1313)×(1316)

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 9: Tính nhanh:

(1+12)×(1+13)×...×(1+12020)

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 10: Tính nhanh:

A=(112)×(113)×(114)×...×(1199)+(147)×(1411)×(1415)×...×(1499)

Lời giải:

(112)×(113)×(114)×...×(1199)

12×23×34×...×9899 =199

(147)×(1411)×(1415)×...×(1499)

=37×711×1115×...×9599=399=133

A=199+133=499

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

a, 232414212

b, 535446127

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a, 92+13242+12

b, 837343+123

Bài 3: Tính:

a, 1214+38

b, 13+892527

c, 3475+310

Bài 4: Tính:

a, 35+143275

b, 353275

c, 5412+38

d, 115123

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:

a, 16+110+115:16+110115

b, 1213+1415:1415

Bài 6: Tính nhanh:

a, 47×56+47×16

b, 59×14+49×312

c, 20062005×3434×12005

Bài 7: Tính nhanh:

a, 15×21214343+15×222222434343

b, 16×25+44×10029×96+142×48

c, 1994×19931992×19931992×1993+1994×7+1986

Bài 8: Tính nhanh:

a, 399×45+55×3991995×19961991×1995

b, 1996×19959961000+1996×1994

c, 637×527189526×637+448

d, 677×874+251678×874623

Bài 9: Tính nhanh:

a, 12×1213+13×1213+14×1213

b, 112×113×114×115

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: 

Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 11: Tính tổng:

710+91100+37100+5491000+7281000 

Bài 12: Tính nhanh:

a, 137512×327213×51257×213685×57327

b, 23231818×727272696969

Bài 13. Ba tổ công nhân làm chung một công việc. Tổ thứ nhất làm được 16 công việc, tổ thứ hai làm được 25 công việc, tổ thứ ba làm được 13 công việc. Hỏi đội công nhân còn phải làm tiếp bao nhiêu phân công việc nữa?

Bài 14. Một siêu thị có 1428 kg trái cây. Ngày thứ nhất siêu thị đã bán 37 số trái cây, ngày thứ hai siêu thị bán 16số trái cây đó. Hỏi sau hai ngày, siêu thị còn lại bao nhiêu ki-lô-gam trái cây?

Bài 15. Trại nuôi gà thu hoạch được 336 quả trứng và đã bán hết trong 3 lần. Lần đầu bán được 512 số trứng, lần thứ hai bán được 34 số trứng còn lại. Hỏi lần thứ ba bán được bao nhiêu quả trứng?

Đánh giá

0

0 đánh giá