Tài liệu Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
Câu 1: Phân số bằng
Câu 2: Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ
A. 600
B. 6 000
C. 60 000
D. 600 000
Câu 3: Rút gọn phân số 45/105 để được phân số tối giản
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = .......... cm2
A. 1068
B. 10608
C. 10680
D. 16008
Câu 5: Chọn đáp án đúng?
Câu 6: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2
B. 240 m2
C. 12m2
D. 24dm2
Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (3 điểm):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật
b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ?
Câu 3 (2 điểm): Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó.
……………………………
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863
B. 864
C. 846
D.854
Câu 2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm²
B. 270 cm
C. 540cm²
D. 54cm²
Câu 3. Phân số gấp 4 lần phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A . 348, 7646
B. 255, 4230, 8070
C . 255, 348, 7646
D . 4230, 8070
Câu 5. Trong các phân số sau: , phân số nào nhỏ nhất ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm x biết:
A. x = 9
B. x = 12
C. x = 15
D. x = 18
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a) + + +
b) + ( - )
Câu 2. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta mở đường đi xung quanh vườn rộng 2m. Tính diện tích con đường đó.
Câu 3. (2 điểm) Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp.
...................................
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564
B. 856 654C. 856 465
D. 856 546
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé.
A. 50
B. 40
C. 20
D. 30
Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
A | B |
---|---|
1. 12m² 30cm² 2. 12m² 3dm² |
a. 120300cm² b. 120030cm² |
Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:
A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 6: Cho các phân số
Phân số lớn nhất là
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki - lô - gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:
……………………….
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Câu 2: Trong các phân số
phân số tối giản là:
Câu 3: Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m
B. 6 cm
C. 6 dm
D. 60 cm
Câu 4: Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm
B. 5 dm
C. 10 dm
D. 5 dm
Câu 5: Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0
B.3
C. 5
D. 8
Câu 6: Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành
D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi
Câu 1 (3 điểm) :Tính
Câu 2 (3 điểm):Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Câu 3 (1 điểm):Tính bằng cách thuận tiện nhất:
..........................................
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150
B. 152
C. 151
D. 453
Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36
B.180
C. 150
D. 250
Câu 3: Biểu thức
Có kết quả là:
Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11
A. x = 200
B. x= 495
C. x= 790
D. x = 350
Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
A. 125kg
B.135kg
C. 230kg
D. 270kg
Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2
B. 200cm2
C. 20dm2
D. 24 dm2
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7
……………………………….
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 6)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg
B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây
D. 5 00 mm = 5 m
Câu 3. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm |
B. 1 200 cm |
C. 12 000 cm |
D. 12 cm |
Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390
B. 3929
C. 5382
D. 7650
Câu 5. Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2
B. 36 dm2
C. 27 dm2
D. 54dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm biết:
a) + = 5
b) x =
Câu 2. (3 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a) Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
b) Trong các phân số sau \[\frac{6}{6};\,\,\frac{{18}}{7};\,\,\frac{9}{{13}};\,\,\frac{{11}}{2}\] phân số bé hơn 1 là:
c) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 65dm2
B. 15dm2
C. 1 000dm2
D. 500dm2
d) Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là:
A. 48cm2
B. 12cm2
C. 70m2
D. 70cm2
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ... ) là:
a) 33kg 58g = … g
A. 3300058
B. 33058
C. 33058
D. 3358
b) 2 phút 83 giây = … giây
A. 203
B. 2003
C. 20003
D. 120
c) \[12{m^2}\,37m{m^2} = \ldots m{m^2}\]
A. 12000037
B. 1200037
C. 1237
D. 120037
d) 2 thế kỉ 50 năm = … năm
A. 2050
B. 250
C. 200
D. 2500
Câu 3. Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau. Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:
A. 22kg và 11kg
B. 100kg và 120kg
C. 110kg và 140kg
D. 1100kg và 1200kg
Câu 4. Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là:
A. 90 và 9
B. 100 và 10
C. 110 và 11
D. 120 và 12
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) \[\frac{1}{5}\] của 3 giờ là \[\frac{3}{5}\] giờ |
|
b) 25 cm2 = \[\frac{{25}}{{1000}}\]m2 |
|
c) Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi của con bằng tuổi bố. Tuổi của bố là 36 tuổi. |
|
d) Bản đồ sân vận động quận Nam Từ Liêm vẽ theo tỉ lệ 1: 100000; Độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là 100 ki-lô-mét. |
|
II. TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
a) \[\frac{{19}}{{17}} + \frac{{13}}{{51}}\]
b) \[\frac{{26}}{{30}} - \frac{7}{{15}}\]
Câu 7. Tìm y, biết:
a) \[y \times 47 = 24064\]
b) \[y \times \frac{2}{7} = \frac{3}{4} \times \frac{4}{{15}}\]
Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10 mét vuông thì người ta thu được 50kg khoai.
a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Tính số tấn khoai mà người ta thu hoạch được.
Câu 9. Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
Câu10. Không qui đồng mẫu số, không qui đồng tử số, hãy so sánh các phân số sau:
a) \[\frac{{12}}{{18}}\] và \[\frac{{13}}{{17}}\]
b) \[\frac{{16}}{{51}}\] và \[\frac{{31}}{{90}}\]
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
Câu 1.
A. 9
B. \[\frac{9}{{13}}\]
C. 1000dm2
D. 70cm2
Câu 2.
a) B. 33058
b) A. 203
c) A. 12000037
d) B. 250
Câu 3.
B. 100kg và 120kg
Câu 4.
C.110 và 11
Câu 5.
a. Đ
b. S
c. Đ
d. S
Câu 6.
a. \[\frac{{19}}{{17}} + \frac{{13}}{{51}} = \frac{{57}}{{51}} + \frac{{13}}{{51}} = \frac{{70}}{{51}}\]
b. \[\frac{{26}}{{30}} - \frac{7}{{15}} = \frac{{13}}{{15}} - \frac{7}{{51}} = \frac{6}{{15}} = \frac{2}{5}\]
Câu 7.
a)
y x 47 = 24064
y = 24064 : 47
y = 512
b)
\[\begin{array}{l}y \times \frac{2}{7} = \frac{3}{4} \times \frac{4}{{15}}\\y \times \frac{2}{7} = \frac{1}{5}\\y = \frac{1}{5}:\frac{2}{7}\\y = \frac{7}{{10}}\end{array}\]
Câu 8.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
350 : 7 x 3 = 150(m)
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
350 - 150 = 200(m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
200x150= 30000(m2)
Thửa ruộng hình chữ nhật đó thu được số ki –lô- gam khoai là:
30000:10x50 = 150000 kg
Đổi: 150000 kg = 150 tấn
Đáp số:
a) 30000m2
b) 150 tấn
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Câu 1. Trong các số 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105
B. 5643
C. 2718
D. 34
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
Câu 3. Phân số \[\frac{{75}}{{300}}\] được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. \[\frac{{25}}{{100}}\]
B. \[\frac{{15}}{{60}}\]
C. \[\frac{{75}}{{300}}\]
D. \[\frac{5}{{50}}\]
Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 232
B. 322
C. 323
D. 324
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = … cm2
195 phút = … giờ … phút
Câu 6. Tính:
a) \[\frac{2}{5} + \frac{3}{4}\]
b) \[\frac{2}{3} - \frac{3}{8}\]
c) \[\frac{3}{7} \times \frac{4}{5}\]
d) \[\frac{2}{5}:\frac{2}{3}\]
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
b) 127 + 1 + 73 + 39
Câu 8. Quan sát hình vẽ sau:
a) Đoạn thẳng nào song song với AB?
b) Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng \[\frac{4}{6}\] chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Câu 10. Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Câu 1. C. 2718
Câu 2. C. 400
Câu 3. A. \[\frac{{25}}{{100}}\]
Câu 4. B. 322
Câu 5.
1m2 25cm2 = 10025 cm2
195 phút = 3 giờ 15 phút
Câu 6.
a) \[\frac{2}{5} + \frac{3}{4} = \frac{8}{{20}} + \frac{{15}}{{20}} = \frac{{23}}{{20}}\]
b) \[\frac{2}{3} - \frac{3}{8} = \frac{{16}}{{24}} - \frac{9}{{24}} = \frac{7}{{24}}\]
c) \[\frac{3}{7} \times \frac{4}{5} = \frac{{12}}{{35}}\]
d) \[\frac{2}{5}:\frac{2}{3} = \frac{2}{5} \times \frac{3}{2} = \frac{6}{{10}} = \frac{3}{5}\]
Câu 7.
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36
= 10 x 36
= 360
b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 200 + 40
= 240
Câu 8.
a) Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE.
b) Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC.
Câu 9.
a)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
36 : 6 x 4 = 24 (m)
b)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(36 + 24) x 2 = 120 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
36 x 24 = 864 (m2)
Đáp số: a. 24m b. 864 m2
Câu 10.
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)
Số bé là:
30 : 3 = 10
Số lớn là:
10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
1) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: \[\frac{1}{2};\,\,\,\frac{2}{2};\,\,\,\frac{4}{1};\,\,\,\frac{1}{4}\]
A. \[\frac{1}{2}\]
B. \[\frac{2}{2}\]
C. \[\frac{4}{1}\]
D. \[\frac{1}{4}\]
2) Nối số đo diện tích với hình tương ứng:
3) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
3 giờ 12 phút = … phút?
A) 312
B) 15
C) 192
D) 36
4) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?
A) 7 giờ
B) 17 giờ
C) 25 giờ
5) Viết số thích hợp vào ô trống
2m2 5dm2 = … dm2
6 tạ 30 kg = ... kg
6) Thực hiện phép tính:
\[\frac{3}{7} + \frac{4}{5}\]
\[\frac{6}{5} - \frac{4}{6}\]
\[\frac{3}{4} \times 5\]
\[4:\frac{3}{4}\]
7) Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính diện tích mỗi hình tam giác.
9) Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng \[\frac{2}{9}\] tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
1) D
2)
3) C
4) A
5)
2m2 5dm2 = 205 dm2
6 tạ 30 kg = 630 kg
6)
\[\frac{3}{7} + \frac{4}{5} = \frac{{15}}{{35}} + \frac{{28}}{{35}} = \frac{{43}}{{35}}\]
\[\frac{6}{5} - \frac{4}{6} = \frac{{36}}{{30}} + \frac{{20}}{{30}} = \frac{{56}}{{30}} = \frac{{28}}{{15}}\]
\[\frac{3}{4} \times 5 = \frac{3}{4} \times \frac{5}{1} = \frac{{15}}{4}\]
\[4:\frac{3}{4} = \frac{4}{1} \times \frac{4}{3} = \frac{{16}}{3}\]
7)
Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình tam giác là:
16 : 2 = 8 (cm2)
Đáp số: 8 cm2
8)
Hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 2 = 7 (phần)
Tuổi của con là:
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là
35 + 10 = 45 (tuổi)
Đáp số: Con 10 tuổi; Bố 45 tuổi
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm
B. 690 cm2
C. 69 dm2
D. 69 cm2
2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{15}}{{21}} = \frac{ \ldots }{7}\]
A. 15
B. 21
C. 7
D. 5
3) Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4
B. 4
C. 40853
D. 40000
4) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm
B. 5 000 000 cm
C. 5 000 cm
D. 500 000cm
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) \[\frac{5}{6} + \frac{1}{5}:\frac{2}{3}\]
b) \[1 - \left( {\frac{1}{7} \times 4 + \frac{5}{{21}}} \right)\]
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Ngày thứ nhất Lan đọc được \[\frac{2}{9}\] quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp \[\frac{7}{{18}}\] quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
b) Tính diện tích mảnh vườn.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
Bài 1.
Câu 1. B
Câu 2. D
Câu 3. D
Câu 4. C
Bài 2.
a) \[\frac{6}{5} + \frac{1}{5}:\frac{2}{3} = \frac{6}{5} + \frac{3}{{10}} = \frac{{12}}{{10}} + \frac{3}{{10}} = \frac{{15}}{{10}} = \frac{3}{2}\]
b)
\[\begin{array}{l}1 - \left( {\frac{1}{7} \times 4 + \frac{5}{{21}}} \right) = 1 - \left( {\frac{4}{7} + \frac{5}{{21}}} \right)\\ = 1 - \left( {\frac{{12}}{{21}} + \frac{5}{{21}}} \right) = 1 - \frac{{17}}{{21}} = \frac{4}{{21}}\end{array}\]
Bài 3.
Học sinh điền đúng 1 câu ghi 0.5đ
Bài 4.
Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là:
\[\frac{2}{9} + \frac{7}{{18}} = \frac{{11}}{{18}}\] (quyển sách)
Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là:
\[1 - \frac{{11}}{{18}} = \frac{7}{{18}}\] (quyển sách)
Đáp số: quyển sách
Bài 5.
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
36 : 2 x 3 = 54 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
54 x 90 = 4860(m2)
Đáp số: 4860 m2
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5
A. 2445
B. 2446
C. 2347
D. 2348
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số \[\frac{3}{8}\]?
A. \[\frac{{12}}{{18}}\]
B. \[\frac{6}{{12}}\]
C. \[\frac{9}{{16}}\]
D. \[\frac{9}{{24}}\]
Câu 3. Một hình bình hành có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng \[\frac{3}{8}\] cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là:
A. 520m2
B. 15m2
C. 320m2
D. 600m2
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 10000m
B. 10000cm
C. 10 000dm
D. 10 km
Câu 5. Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là \[\frac{7}{{12}}\]. Số bé là:
A. 100
B. 111
C. 117
D. 119
Câu 6. Trung bình cộng của hai số bằng 48, số lớn gấp 5 lần số bé. Số lớn là:
A. 88
B. 40
C. 80
D. 76
Câu 7. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là:
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
II. Tự luận
Câu 1. Tính:
a) \[\frac{1}{4} + \frac{2}{4}\]
b) \[\frac{8}{3} - \frac{2}{9}\]
c) \[\frac{3}{4} \times \frac{5}{6}\]
d) \[\frac{8}{5}:\frac{8}{7}\]
Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: \[\frac{4}{5} \times \frac{3}{7} + \frac{4}{5} \times \frac{6}{7} - \frac{4}{5} \times \frac{4}{{14}}\]
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
A |
D |
D |
C |
D |
C |
A |
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a) \[\frac{3}{4}\]
b) \[\frac{{22}}{9}\]
c) \[\frac{5}{8}\]
d) \[\frac{7}{5}\]
Câu 2.
a) \[x = \frac{{11}}{{12}}\]
b) \[x = \frac{7}{{12}}\]
Câu 3.
Chiều rộng thửa ruộng HCN là:
150 x 4: 5 = 120(m)
Diện tích thửa ruộng HCN là:
150 x 120 = 18000 (m2)
Thu hoach được ở thửa ruộng đó số thóc là:
18000: 100 x 50 = 9000(kg)
Đổi 9000 kg = 90 tạ
Đáp số: 90 tạ
Bộ 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023 - Đề 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
I. Phần trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1. Phân số \[\frac{{12}}{{18}}\] rút gọn về phân số tối giản là:
A. \[\frac{1}{2}\]
B. \[\frac{2}{3}\]
C. \[\frac{3}{4}\]
D. \[\frac{4}{5}\]
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số \[\frac{3}{8}\]?
A. \[\frac{{12}}{{18}}\]
B. \[\frac{6}{{12}}\]
C. \[\frac{9}{{16}}\]
D. \[\frac{9}{{24}}\]
Câu 3. Kết quả của phép tính \[\frac{2}{5} + \frac{4}{5}\] là:
A. \[\frac{3}{5}\]
B. \[\frac{6}{5}\]
C. \[\frac{2}{5}\]
D. \[\frac{4}{5}\]
Câu 4. Hình thoi là hình:
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5. Đổi \[\frac{1}{6}\] giờ \[15\] phút = … phút.
A. 25 phút
B. 35 phút
C. 105 phút
D. 20 phút
Câu 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm. Diện tích hình thoi đó là: ………………… (0,5 điểm)
A. 18cm2
B. 32cm2
C. 14cm2
D. 160cm2
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3620 yến = ... tạ
6020 kg = ... tấn ... yến
II. Phần tự luận
Câu 1. Tính:
a) \[\frac{3}{2}:\frac{9}{4}\]
b) \[\frac{3}{{10}} + \frac{1}{2}\]
c) \[\frac{4}{3} - \frac{2}{5}\]
d) \[\frac{2}{7} \times \frac{3}{5}\]
Câu 2. Tìm \[x\]:
a) \[x + \frac{3}{4} = \frac{5}{3}\]
b) \[x - \frac{1}{6} = \frac{5}{{12}}\]
Câu 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
I. Phần trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
D |
B |
D |
A |
D |
Điểm |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3620 yến = 362 tạ
6020 kg = 6 tấn 2 yến
II. Phần tự luận:
Câu 1. Tính:
a) \[\frac{3}{2} \times \frac{4}{9} = \frac{{12}}{{18}} = \frac{2}{3}\]
b) \[\frac{3}{{10}} + \frac{1}{2} = \frac{3}{{10}} + \frac{5}{{10}} = \frac{8}{{10}} = \frac{4}{5}\]
c) \[\frac{3}{{10}} + \frac{1}{2} = \frac{3}{{10}} + \frac{5}{{10}} = \frac{8}{{10}} = \frac{4}{5}\]
d) \[\frac{2}{7} \times \frac{3}{5} = \frac{{2 \times 3}}{{7 \times 5}} = \frac{6}{{35}}\]
Câu 2: Tìm x :
a)
\[\begin{array}{l}x + \frac{3}{4} = \frac{5}{3}\\x = \frac{5}{3} - \frac{3}{4}\\x = \frac{{11}}{{12}}\end{array}\]
c)
\[\begin{array}{l}x - \frac{1}{6} = \frac{5}{{12}}\\x = \frac{5}{{12}} + \frac{1}{6}\\x = \frac{7}{{12}}\end{array}\]
Câu 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.
Bài giải
Tổng số tuổi của hai bạn hiện nay là:
27 - (3 x 2) = 21 (tuổi)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Tuổi của Đức là:
21 : 7 x 2 = 6 (tuổi)
Tuổi của Hùng là:
21 - 6 = 15
Đáp số: Đức: 6 tuổi; Hùng: 15 tuổi.