Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
BÀI 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu và trình bày được thế nào là yếu tố sinh vật
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
- Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, ảnh trả lời câu hỏi
- Kỹ năng khái quát tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài sinh vật trong thiên nhiên, nhất là các loài quý
hiếm
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác trong quá trình thảo luận.
5. Dự kiến phương pháp:
Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tòi.
Trực quan, thảo luận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh hình SGK
- Tranh ảnh sưu tầm về rừng tre, bạch đàn, xoan…
- Tranh quần thể bò, ngựa, hải cẩu…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Kiểm tra 15 phút:
ĐỀ :
I. Trắ c nghiệ m: ( 1,0đ iể m). Khoanh tròn và o chữ cái đứng trước câu trả
lời đúng:
1. Kĩ thuật genlà gì?
A. Kĩ thuật gen là kĩ thuậ t tạ oramộ tgenmớ i.
B. Kĩ thuật gen là cácthaotácsử achữ amộ t genhư hỏ ng.
C. Kĩ thuật gen là cácthaotácchuyể nmộ tgentừ tế bà onhậ nsangtế bà okhác.
D. Kĩ thuật gen là các thao tác tác độ nglên ADN,để chuyển một đoạn ADN mang một gen
hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền
2. Côngnghệ gen là gì?
A. Côngnghệ gen là ngà nhkĩ thuậ tvề quytrìnhứ ngdụ ngkĩ thuậ tgen
B. Côngnghệ gen là ngà nhkĩ thuậ tvề quytrìnhtạ ocácADNtáitổ hợ p
C. Côngnghệ gen là ngà nhkĩ thuậ tvề quytrìnhtạ oracácsinh vậ tbiế nđ ổ igen
D. Côngnghệ gen là ngà nhkhoahọ c nghiêncứ u về cấ utrúcvề hoạ tđ ộ ngcủ a
cácgen
3.Trongứngdụ ngkĩ thuậ tgen.Sả nphẩ mnà osauđâytạ oraquaứngdụ nglĩ nhv
ực“tạ oracácchủ ngvisinh vậ tmới“
A. Hoocmôninsulinchữ abệ nhđ áitháođ ư ờ ngở ngư ờ i
B. Tạ ogiố nglúagià uvitaminA
C. Sữ abòcómùisữ angư ờ ivà dễ tiêuhóa,dùngđ ể nuôitrẻ trongvòng6thángtuổ i
D. Cá trạ chcótrọ nglư ợ ngcao
4. Nguyênnhâncủ ahiệ ntượngthoáihóa giố ngở câygiaophấ n là :
A. Dogiaophấ nxả yrangẫ unhiêngiữ acácloà ithự cvậ t
B. Dolaikhác thứ
C. Do tự thụ phấ nở cây giao phấ n.
D. Dolaigiữ acácdòngthuầ ncókiể ugenkhácnhau
5. Nguyênnhâncủ ahiệ ntượngthoáihóa giố ngởđộ ngvậ tlà :
A. Dogiaophố ixả yrangẫ unhiêngiữ acácloà iđ ộ ngvậ t
B. Dogiaophố igầ n
C. Dolaigiữ acácdòngthuầ ncókiể ugenkhácnhau
D. Dolaiphântích
6. Giaophố icậ nhuyế tlà :
A. Giaophố igiữ acáccáthể khác bố mẹ
B. Laigiữ acáccâycócùngkiể u gen
C. Giaophố igiữ acáccáthể cókiể ugenkhác nhau
D. Giaophố igiữ acáccáthể cócùngbố mẹ hoặ c
giaophố igiữ aconcáivớ ibố hoặ c mẹ chúng
7. Khitựthụ phấ nbắ tbuộ cởcâygiaophấ n,thế hệ sau thườngxuấ thiệ n hiệ n
tượng:
A. Cókhả nă ngchố ngchị utố tvớ iđ iề u kiệ ncủ amôitrư ờ ng
B. Chonă ng suấ tcaohơ nthế hệ trư ớ c
C. Sinhtrư ở ng và phát triể nchậ m,bộ clộ nhữ ngtínhtrạ ngxấ u
D. Sinhtrư ở ng và phát triể nnhanh, bộ clộ nhữ ngtínhtrạ ngtố t
8. Trongchọ ngiố ngcâytrồ ng, ngườitakhôngdùngphươngpháptựthụ
phấ nđể :
A. Duytrìmộ tsố tínhtrạ ngmongmuố n B. Tạ odòngthuầ n
C. Tạ o ư uthế lai D. Chuẩ nbị choviệ c
tạ oư uthế lai
9. Quacácthế hệ tựthụ phấ nbắ tbuộ cở câygiaophấ nhoặ c
giaophố igầ nởđộ ngvậ tthì:
A. Tỉ lệ thể đ ồ nghợ pvà thể dị hợ pkhôngđ ổ i
B. Tỉ lệ thể đ ồ nghợ pgiả mvà thể dị hợ ptă ng
C. Tỉ lệ thể đ ồ nghợ ptă ng và thể dị hợ pgiả m
D. Tỉ lệ thể đ ồ nghợ ptă ng và thể dị hợ pkhôngđ ổ i
10. Theo nghĩ a đ úng nhấ t, môi trư ờ ng số ng củ a sinh vậ t là :
A. Nơ i sinh vậ t tìm kiế m thứ c ă n B. Nơ i sinh vậ t cư trú
C. Nớ i sinh vậ t là m tổ D. Nơ i sinh vậ t sinh số ng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | A | C | B | D | C | C | B | D |
2 Các hoạt động
A.Khởi động:
- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được
ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.
- Giữa các sinh vật cùng loài, giữa các sinh vât khác loài có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau như thế nào?
HS:
B.Hình thành kiến thức:
- Mục tiêu:Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học
tập nêu ra ở HĐ Khởi động.
Hoạt động1:TÌM HIỂU QUAN HỆ CÙNG LOÀI
Mức tiêu cần đạt: HS Trình bày được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng
loài
Hoạt động của GV và HS | Nội dung cần đạt |
B1: Yêu cvầu HS nghiên cứu thông tin SGK, quan sát tranh H44.1, trả lời câu hỏi: + Khi có gió bão, TV sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẻ? + Trong tự nhiên động vật sống thành bầy đàn có lợi gì. B2: GV nhận xét chung B3: GV yêu cầu HS làm bài tập SGK trang 131 Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung Yêu cầu nêu được: - ít bị đổ, gãy - Bảo vệ được nhau B4:GVchốt lại kiển thức. |
- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau hình thành nên nhóm cá thể. - Trong một nhóm có những mối quan hệ: + Hỗ trợ: Sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn + Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn - Các sinh vật cùng loài hoặc hổ trợ lẫn nhau trong cùng nhóm cá thể . Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh lẫn nhau dẫn tới một nhóm cá thể tách ra khỏi nhóm. |
Hoạt động 2:TÌM HIỂU QUAN HỆ KHÁC LOÀI
Mức độ cần đạt: HS trình bày được đặc điểm các mối quan hệ khác loài giữa các
sinh vật
B1: GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung bảng 44 SGK và làm bài tập trang 132. B2:GV yêu cầu HS hoàn thiện kiến thức bài tập trang 132. B3: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS có thể trả lời: Dùng sinh vật có ích để tiêu diệt sinh vật gây hại B4:GV mở rộng: Một số sinh vật tiết ra chất độc kìm hãm sự phát triển của sinh vật khác gọi là mối quan hệ ức chế – cảm nhiễm. - Trong lâm nghiệp và nông nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài để làm gì? Điều đó có ý nghĩa như thế nào? |
-Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hoặc hổ trợ hoặc đối địch với nhau. Quan hệ hổ trợ là mối quan hệ có lợi(hoặc ít nhất không có hại) cho tất cả sinh vật. Trong mối quan hệ đối địch, một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc cả hai bên cùng có hại |
3.củng cố:
- Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
Kết luận chung: HS đọc kết luận cuối bài trong SGK
4. Vận dụng, mở rộng:
Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề
đã học.
- Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học
tập suốt đời.
- GV mở rộng thêm về sự có lợi của sinh vật sống thành nhóm.
- Trong chăn nuôi người dân đã lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gì?
5.Dặn dò
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK
- Sưu tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trường
- Đọc và chuẩn bị trước bài 45 + 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh
hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, chuẩn bị kiểm tra 15
phút