50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

Tải xuống 3 5.3 K 146

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 5: Phân số thập phân. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 5. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 Bài 5: Phân số thập phân. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 5: Phân số thập phân

A. Bài tập Phân số thập phân

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn đáp án gồm các phân số thập phân:

A. 320;  110;  45

B. 5100;  210;  32010000

C. 130;  16;  2100

D. 2100;350;  120

Câu 2: Phân số thập phân 1051000 được đọc là:

A. Một trăm linh năm phần nghìn

B. Một trăm linh lăm phần nghìn

C. Một trăm linh năm phần trăm

D. Một trăm linh lăm phần trăm

Câu 3: Số “Bốn mươi phần trăm” được viết là:

A. 4010

B. 401000

C. 40100

D. 4010

Câu 4: Viết phân số 325 thành phân số thập phân ta được:

A. 12100

B. 3100

C. 121000

D. 25100

Câu 5: Phân số 1550 được viết dưới dạng phân số thập phân:

A. 510

B. 103

C. 3100

D. 310

Câu 6:  Đáp án có chứa các phân số thập phân là:

A. 910;  5811000

B. 10007681;2153100

C. 910;  100678

D. 6811000;  263200

Câu 7: Số thích hợp điền vào ô trống là: 155=      100.

A. 20

B. 30

C. 300

D. 300

Câu 8 : Cho các miếng bìa ghi các số: 17;999;439;1000;7. Lấy hai miếng bìa trong số các miếng bìa trên lập thành phân số:               . Hỏi có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 9: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

A. Các số chẵn

B. Các số 10; 100; 1000; …

C. Các số lẻ

D. Mọi số tự nhiên khác 0

Câu 10: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

Bài tập Phân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 11: Phân số Bài tập Phân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải được gọi là:

A. Ba bố năm phần nghìn

B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm

C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn

D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Tìm phân số thập phân trong các phân số sau: 320;  41100;  150;  210;  31000;  7700;  10027

Câu 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

a)  135=..................     425=..................b)  34=..................       75500=..................c)  102600=..................   62125=..................

Câu 3:  Viết số thích hợp vào ô trống:

a)  25=2×      5×      =     10054=5×      4×      =      100b)  213000=21:      3000:      =      10001680=16:      80:      =      10

Câu 4: Người ta dùng một khu đất có diện tích 1 km2 để xây dựng khu dân cư. Diện tích khối nhà ở chiếm 1251000 diện tích khu đất, diện tích các công trình xã hội bằng 235100 diện tích khối nhà ở. Diện tích phần đất còn lại dùng để trồng cây, đào hồ. Hỏi diện tích đất dùng để trồng cây, đào hồ chiếm bao nhiêu phần triệu diện tích của cả khu đất ?

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

105375=......100      315360=.....1000

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Đọc các số thập phân sau: \frac{4}{{100}};\frac{9}{{1000}};\frac{5}{{10}};\frac{{36}}{{10}};\frac{{27}}{{100}};\frac{{18}}{{1000}}

Câu 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:

+ Năm phần mười

+ Chín phần trăm

+ Mười bảy phần nghìn

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu

+ Chín mười tám phần trăm

Câu 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: \frac{6}{5};\frac{7}{{25}};\frac{8}{{10}};\frac{9}{2};\frac{{17}}{4}

Câu 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times ...}} = \frac{{...}}{{100}} \frac{6}{{12}} = \frac{{6:6}}{{12:6}} = \frac{{...}}{2} = \frac{{... \times ...}}{{2 \times 5}} = \frac{{...}}{{10}}
\frac{{12}}{{20}} = \frac{{12:...}}{{20:...}} = \frac{{...}}{{10}} \frac{{20}}{{100}} = \frac{{20 \times ...}}{{100 \times ...}} = \frac{{200}}{{....}}

 

B. Lý thuyết Phân số thập phân

1. Khái niệm phân số thập phân

Khái niệm: Các phân số có mẫu số là 10;100;1000;.. được gọi là các phân số thập phân.

Ví dụ: 

Các phân số 310;  99100;  1231000 là các phân số thập phân.

Chú ý: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.

2. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Đọc – viết phân số thập phân

Cách đọc – viết phân số thập phân tương tự như các phân số thông thường.

Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc “phần”, sau đó đọc đến mẫu số.

Khi viết số thập phân, tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác  viết dưới gạch ngang.

Ví dụ:

- Phân số 710 được đọc là bảy phần mười.

Phân số “hai mươi ba phần một trăm” được viết là 23100.

Dạng 2: So sánh hai phân số thập phân

Cách so sánh hai phân số thập phân tương tự như cách so sánh hai phân số thông thường.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:    

310710    7210053100

Cách giải:

Vì 3<7 nên 310<710.

Vì 72>53 nên 72100>53100.

Vậy 310<710; 72100>53100

Dạng 3: Chuyển đổi một số phân số không phải là phân số thập phân thành phân số thập phân

Phương pháp giải:

- Tìm một số sao cho số đó nhân với mẫu số thì được 10; 100; 1000;..

- Nhân cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Hoặc:

- Tìm một số sao cho mẫu số chia cho một số thì được 10;100;1000;..

- Chia cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Ví dụ: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: 12;  45;  84200

Cách giải:

12=1×52×5=51045=4×25×2=81084200=84:2200:2=42100

Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống