28 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án 2023 - Toán lớp 8

Tải xuống 13 2.9 K 22

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân chọn lọc, có đáp án. Tài liệu gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 8.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án - Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 có đáp án: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8

Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Bài 1: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

A. 4a + 1 < 4b + 5.  

B. 7 - 2a > 4 - 2b.

C. a -b < 0.              

D. 6 - 3a < 6 - 3b.

Lời giải

+ Vì a < b ⇔ 4a < 4b ⇔ 4a + 1 < 4b + 1 < 4b + 5 hay 4a + 1 < 4b + 5 nên A đúng.

+ Vì a < b ⇔ -2a > -2b ⇔ 7 - 2a > 7 - 2b > 4 - 2b ay 7 - 2a > 4 - 2b nên B đúng.

+ Vì a < b ⇔ a - b < b - b ⇔ a - b < 0 nên C đúng.

+ Vì a < b ⇔ -3a > -3b ⇔ 6 - 3a > 6 - 3b nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 2: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

A. 2a + 1 < 2b + 5   

B. 7 - 3b > 4 - 3b

C. a - b < 0              

D. 2 - 3a < 2 - 3b

Lời giải

+ Vì a < b ⇔ 2a < 2b ⇔ 2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5 hay 2a + 1 < 2b + 5 nên A đúng.

+ Vì a < b ⇔ -3a > -3b ⇔ 7 - 3a > 7 - 3b > 4 - 3b hay 7 - 3a > 4 - 3b nên B đúng.

+ Vì a < b ⇔ a - b < b - b ⇔ a - b < 0 nên C đúng.

+ Vì a < b ⇔ -3a > -3b ⇔ 2 - 3a > 2 - 3b nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A. 2a +2 > 2b + 4    

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≥ 2b + 4    

D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Lời giải

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a + 1 ≤ b + 2 với 2 > 0 ta được

2(a + 1) ≤ 2(b + 2) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

A. 2a - 4 > 2b - 2     

B. 2a - 4 < 2b - 2

C. 2a - 4 ≥ 2b - 2     

D. 2a - 4 ≤ 2b - 2

Lời giải

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a - 2 ≤ b - 1 với 2 > 0 ta được:

2(a - 2) ≤ 2(b - 1) ⇔ 2a - 4 ≤ 2b - 2.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. x < y

B. x > y

C. x ≤ y

D. x ≥ y

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 8: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

P = a2 + b2 + c2 - (ab + bc + ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án(2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a2 - 2ab + b2) + (a2 - 2ac + c2) + (b2 - 2bc - c2)]

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2] ≥ 0 với mọi a, b, c (vì (a - b)2 ≥ 0; (a - c)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên P ≥ 0 ⇔ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

Ta có:

a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca)

= a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ca

= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac

= [a + (-b) + c]2

= (a - b + c)2 ≥ 0, "a, b, c

Do đó a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca) ≥ 0

⇒ a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

Dấu “=” xảy ra khi a - b + c = 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 > 1 (1)

Từ (x - y)2 ≥ 0 suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.

Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 > Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

A. a2 < ab và a3 > b3.

B. a2 > ab và a3 > b3.

C. a2 < ab và a3 < b3.

D. a2 > ab và a3 < b3.

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2.a > a. ab ⇔ a3 > a2b

a > b > 0 ⇒ ab > b.b ⇔ ab > b2 ⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2.b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3

⇒ a3 > b3

Vậy a2 > ab và a3 > b3.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A. >                        

B. <                        

C. =                        

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2. a > a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà a > b > 0 ⇒ ab > b. b ⇔ ab > b2

⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3.

⇒ a3 > b3

Vậy a3 > b3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

A. a2 + b2 < 2ab       

B. a2 + b2 ≤ 2ab

C. a2 + b2 ≥ 2ab       

D. a2 + b2 > 2ab

Lời giải

Xét hiệu: P = a2 + b2 - 2ab = (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 16: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 17: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

P = a2 + b2 + c2 - (ab + bc + ca)

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án(2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a2 - 2ab + b2) + (a2 - 2ac + c2) + (b2 - 2bc - c2)]

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2] ≥ 0 với mọi a, b, c (vì (a - b)2 ≥ 0; (a - c)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên P ≥ 0 ⇔ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 18: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

Ta có:

a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca)

= a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ca

= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac

= [a + (-b) + c]2

= (a - b + c)2 ≥ 0, "a, b, c

Do đó a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca) ≥ 0

⇒ a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

Dấu “=” xảy ra khi a - b + c = 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 > 1 (1)

Từ (x - y)2 ≥ 0 suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.

Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 > Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Từ x + y ≥ 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 ≥ 1 (1)

Từ (x - y)2 ≥ 0 suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được: x2 + y2 ≥ 1.

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0

B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0

C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0

D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0

Lời giải

Ta có a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)

= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).

Đáp án cần chọn là: B

Bài 22: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 ≤ ab2 + a2b

B. a3 + b3 ≥ ab2 + a2b

C. ab2 + a2b = a3 + b3

D. ab2 + a2b > a3 + b3

Lời giải

Ta có: a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)

= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).

Do đó a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 hay a3 + b3 ≥ ab2 + a2b.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 23: Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Do a + b > 0; ab > 0 và (a - b)2 ≥ 0 " a, b nên

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 24: Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Do ab > 0 và (a - b)2 ≥ 0, "a, b nên Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án ≥ 0 ⇒ P ≥ 0 hay Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án ≥ 4.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 25: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (1); (2)

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

⇒ Khẳng định (2) sai.

Khẳng định (1) đúng ⇒ Khẳng định (3) sai.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 26: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (1); (2)

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

⇒ Khẳng định (2) sai.

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Vậy chỉ có (1) đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 27: So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

A. m2 > m

B. m2 < m

C. m2 ≥ m

D. m2 ≤ m

Lời giải

Xét hiệu m2 - m = m(m - 1) ta có:

Vì 0 < m < 1 ⇒ m - 1 < 0 ⇒ m(m - 1) < 0.

Hay m2 - m < 0 ⇔ m2 < m.

Vậy m2 < m.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 28: So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?

A. m2 > m3              

B. m2 < m3

C. m3 = m2              

D. Không so sánh được

Lời giải

Xét hiệu m2 - m3 = m2 (1 - m) ta có:

Vì 0 < m < 1 ⇒ 1 - m > 0 ⇒ m2 (1 - m) > 0

Hay m2 - m3 > 0 ⇔ m2 > m3.

Vậy m2 > m3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài giảng Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống