Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 8 Chương 4 Bài 2:Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 8. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 4 Bài 2:Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Toán 8 Chương 4 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án
A. Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
( 1 ) ( - 4 ).5 ≤ ( - 5 ).4
( 2) ( - 7 ).12 ≥ ( - 7 ).11
( 3 ) - 4x2 > 0
A. ( 1 ),( 2 ) và ( 3 )
B. ( 1 ),( 2 )
C. ( 1 )
D. ( 2 ),( 3 )
+ Ta có: ( - 4 ).5 = 4.( - 5 ) → Khẳng định ( 1 ) sai.
+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.( - 7 ) < 11.( - 7 ) → Khẳng định ( 2 ) sai.
+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ - 4x2 ≤ 0 → Khẳng định ( 3 ) sai
Chọn đáp án A.
Bài 2: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?
A. 2a + 2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≤ 2b + 4
D. 2a + 2 ≥ 2b + 4
Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có: Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc
Khi đó, ta có: a + 1 ≤ b + 2 ⇒ 2( a + 1 ) ≤ 2( b + 2 ) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4.
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. - 3a - 1 > - 3b - 1
B. - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )
C. - 3( a - 1 ) > - 3( b - 1 )
D. 3( a - 1 ) < 3( b - 1 )
+ Ta có: a > b ⇒ - 3a < - 3b ⇔ - 3a - 1 < - 3b - 1
→ Đáp án A sai.
+ Ta có: a > b ⇒ a - 1 > b - 1 ⇔ - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )
→ Đáp án B đúng.
+ Ta có: a > b ⇒ a - 1 > b - 1 ⇔ - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )
→ Đáp án C sai.
+ Ta có: a > b ⇒ a - 1 > b - 1 ⇔ 3( a - 1 ) > 3( b - 1 )
→ Đáp án D sai.
Chọn đáp án B.
Bài 4: Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a - 5 ≤ 2( b - 1 )
B. 2a - 5 ≥ 2( b - 1 )
C. 2a - 5 ≥ 2( b - 3 )
D. 2a - 5 ≤ 2( b - 3 )
+ Ta có: a ≥ b ⇒ 2a ≥ 2b
Mặt khác, ta có: - 5 ≥ - 6
Khi đó 2a - 5 ≥ 2b - 6 hay 2a - 5 ≥ 2( b - 3 ).
Chọn đáp án C.
Bài 5: Cho x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( x + 1 )2 ≤ 0
B. ( x + 1 )2 > 1
C. ( x + 1 )2 ≤ 1
D. ( x + 1 )2 < 1
Ta có: x > 0 ⇒ x + 1 > 1 ⇒ ( x + 1 )2 > 12.
Hay ( x + 1 )2 > 1.
Chọn đáp án B.
Bài 6: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn đáp án A
Bài 7: Cho a > b. So sánh: 2a + 10 và 2b + 9
A. 2a + 10 < 2b + 9
B. 2a +10 = 2b + 9
C. 2a + 10 > 2b + 9
D. Chưa thể kết luận
* Ta có: a > b nên 2a > 2b
Suy ra: 2a + 9 > 2b + 9 (1)
* Lại có: 10 > 9 nên 2a + 10 > 2a + 9 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 2a+ 10 > 2b + 9
Chọn đáp án C
Bài 8: Cho -2a - 8 < - 2b - 8. So sánh a và b
A. a > b
B. a < b
C. a > b+1
D. a < b + 1
Ta có: - 2a - 8 < - 2b – 8 nên: -2a - 8 + 8 < - 2b – 8 + 8 hay -2a < - 2b
Nhân cả 2 vế bất đẳng thức với - < 0 ta được: a > b
Chọn đáp án A
Bài 9: Cho a < b . Khi đó:
A. 2a – 3 < 2b + 4
B. – 2a – 3 < - 2b + 4
C. 2a + 3 < 2b – 4
D. – 2a + 1 < - 2b +2
Ta có: a < b, nhân cả 2 vế bất đẳng thức với 2 > 0 ta được: 2a < 2b
Suy ra: 2a – 3 < 2b – 3 (1)
Lại có: -3 < 4 nên 2b – 3 < 2b + 4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 2a – 3 < 2b + 4
Chọn đáp án A
Bài 10: Cho 4a < 7a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < 0
B. 2a +1 < 1
C. a > 0
D. -3a > 0
Ta có: 4a < 7a nên 4a + (-4a) < 7a + (- 4a) hay 0 < 3a (1)
Nhân cả 2 vế của bất đẳng thức (1) với > 0 ta được:
Vậy a > 0
Chọn đáp án C
II. Bài tập tự luận có lời giải
Bài 1: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3
Lời giải
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2a> a. ab ⇔ a3 > a2b
Mà,
a > b > 0 ⇒ ab > b.b ⇔ ab > b2 ⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2.b > b3.
⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3
⇒ a3 > b3
Vậy a2 > ab và a3 > b3.
Bài 2: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
Lời giải
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2. a > a. ab ⇔ a3 > a2b
Mà a > b > 0 ⇒ ab > b. b ⇔ ab > b2
⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2b > b3.
⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3.
⇒ a3 > b3
Vậy a3 > b3
Bài 3 Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4 Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?
Lời giải
Xét hiệu: P = a2 + b2 - 2ab = (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)
Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5 Cho -2018a < -2018b. Khi đó?
Lời giải
Bài 6 a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?
b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức nào?
Lời giải
a) - 2. 5091 = - 10 182 và 3. 5091 = 15 273
⇒ - 10 182 < 15 273
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức: -2c < 3c
a) (-15,2) . 3,5 .....(-15,08) . 3,5;
b) 4,15 . 2,2 ..... (-5,3) . 2,2.
Lời giải
a) (-15,2) . 3,5 < (-15,08) . 3,5
b) 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thì được bất đẳng thức nào?
b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức nào?
Lời giải
a) – 2 . (- 345) = 690; 3 . 345 = - 1035
⇒ 690 > - 1035
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức: -2c > 3c
Bài 10 Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b.
Lời giải
a < b
Lời giải
- Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương: Bất đằng thức không đổi dấu
- Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm: bất đằng thức đổi dấu
III. Bài tập vận dụng
Bài 1 Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b; 2a và a + b; -a + b; -a và -b.
Bài 2 Số a là số âm hay dương nếu:
12a < 15 a? 4a < 3a? -3a > -5a?
Bài 3 Cho a < b, chứng tỏ:
a) 2a - 3 < 2b - 3; b) 2a - 3 < 2b + 5.
Bài 4 Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?
Bài 5
a) So sánh (-2).3 và -4,5.
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:
(-2).30 < -45; (-2).3 + 4,5 < 0
Bài 6 Cho a < b, chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1; b) -2a – 5 > -2b - 5
Bài 7 Chứng minh:
a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14;
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
c) a + 5 < b + 5;
d) – 3a > -3b
e) 5a – 6 ≥ 5b – 6;
g) -2a + 3 ≤ - 2b + 3
Bài 8 Cho a < b, hãy so sánh:
2a + 1 với 2b + 1; 2a + 1 với 2b + 3
Bài 9 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
b)
c)
d)
Bài 10 Số a là số âm hay dương nếu:
a)
b)
c)
B. Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
1. Tính chất 1
- Khi nhân (hay chia) cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Với ba số a, b, c trong đó c > 0, ta có:
+ Nếu a > b thì ac > bc;
+ Nếu a < b thì ac < bc;
+ Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc;
+ Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc.
2. Tính chất 2
- Khi nhân (hay chia) cả hai vế bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Với ba số a, b, c trong đó c <0, ta có:
+ Nếu a > b thì ac < bc;
+ Nếu a < b thì ac > bc;
+ Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc;
+ Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc.
3. Tính chất bắc cầu
Nếu a > b và b > c thì a > c.
Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤.