Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 có ma trận năm học 2022 - 2023 gồm 16 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Toán 9 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (16 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ?
A. 6,24
B.- 1521
C. 1521
D. - 6,24
Câu 2: Kết quả so sánh là:
Câu 3: Với giá trị nào của x để căn thức có nghĩa ?
A. -1 ≤ x ≤ 1
B. x ≤ -1
C. x ≥ 1
D. 0 < x < 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức là:
Câu 5: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.1 D. -1
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x,y ≥ 0,y ≠ 0 là:
Câu 9: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x ≥ y là:
Câu 10: Kết quả của phép tính bằng:
A. 3 - √5
B. √2
C. -√2
D. √3 - √5
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A. x =
B. x = √5
C. x = 3
D. x = 9
Câu 12: Kết quả của phép khai phương là:
A. 50
B. 120
C. 80
D. 2√12
Câu 13: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. x = 12, y = 6√5
B. x = 2, y = √5
C. x = √2, y = √6
D. x = √12, y = 6√5
Câu 14: Với góc nhọn α tùy ý, ta có:
Câu 15: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cos góc kề
B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cos góc kề.
D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 16: Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm , biết:
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
a/ Giải tam giác vuông ABC
b/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
c/ Tính: EA.EB + AF.FC
Câu 20: (1,0 điểm) Cho ba số x,y,z không âm.Chứng minh:
...............................................................................
Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (16 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.1
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A.
B.
C. 5
D.
Câu 3: Cho vuông tại A Tính , biết rằng
A.
B. 4
C.
D. 2
Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho vuông tại A đường cao AH biết Độ dài cạnh BC bằng:
A.
B.
C. 2cm
D.
Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng (đường chéo ti vi dài ) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Căn bậc hai số học của -144 là:
A. 12
B.
C. 144
D. -12
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tính với bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Kết quả so sánh và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C. 2
D. -2
Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Kết quả của phép khai căn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho vuông tại A đường cao AH biết Độ dài đường cao AH bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Rút gọn biểu thức với là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Kết quả của phép tính là:
A. 2
B.
C.
D. -2
Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Nghiệm của phương trình là:
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 21 đến câu 24)
Câu 21: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 22: (1,0 điểm)
Câu 23: (2,5 điểm) Cho vuông tại A đường cao AH biết
a/ Tính độ dài AB, AC và AH.
b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh: BD.BK = BH.BC
c/ Chứng minh:
Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: với mọi .
........................................................................
Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (16 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để xác định là:
A. x = 2
B. x ≤ - 2
C. x ≥ -2
D. x ≥ 2
Câu 2: Sắp xếp các số a = 3√2; b = (2√3 - √7)(2√3 + √7) và c = 2√3 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c
B. b; a và c
C. c; b và a
D. b; c và a
Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là:
Câu 4: Biểu thức sau khi rút gọn là:
A. 1
B.√5
C. 0
D. 3
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn là:
A. x = 7
B. x = -1
C. x = 7, x = -1
D. x = 0
Câu 6: Kết quả của phép khai phương là:
A. 90
B. 45
C. 9
D. 15
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 8: Kết quả của phép khai phương là:
Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 12: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16.
Câu 13: Độ dài cạnh huyền BC là:
A. 5cm
B.√5 cm
C. 25 cm
D. Kết quả khác
Câu 14: Đường cao AH có độ dài là:
A. 4,8cm
B. 2,4 cm
C. 1,2cm
D. 10 cm
Câu 15: cotgC = ...?
A. 0,75
B. 0,6
C.
D. Kết quả khác
Câu 16: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng?
1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
a/ Thực hiện phép tính:
b/ Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (với x ≥ 0 và x ≠ 1)
a/ Rút gọn P
b/ Tính giá trị của P tại x = 4
c/ Tìm giá trị của x để P = 2
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB =, AC = 4 và phân giác BD.
a/ Tính BC.
b/ Tính số đo
c/ Chứng minh:
...........................................................................
Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (16 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. 5 - √5
B. 5
C. √5
D. 1
Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện là:
A. x ≥ 8
B. x ≥ 2
C. x ≤ -8
D. x ≥ 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức với a = - √2 là:
A. - 3√2
B. 1 - 3√2
C. -√2
D. 0
Câu 5: Cho ΔABC, biết AB = 5, BC = 8,5 Kẻ đường cao BD ( D ∈ AC),BD = 4. Độ dài cạnh AC bằng:
A. 11
B. 10,5
C. 10
D. 11,5
Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 12,8
B. 8
C. 128
D. 12
Câu 7: Cho ΔABC vuông tại A biết AC = 6, BC = 12. Số đo là:
A. 300
B. 750
C. 450
D. 600
Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn là:
Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x < 4
B. x ≥ 3
C. 3 < x < 4
D. 3 ≤ x <4
Câu 12: Khai phương tích ta được kết quả là:
A. 4
B. 6
C. 16
D. 3
Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:
A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
D.
Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn là:
A. √6ab
C. 6ab
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm)
a/ Rút gọn biểu thức:
b/ Phân tích thành nhân tử:
c/ Tìm x, biết: √x2 = 2x + 5
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b/ Rút gọn
c/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 19: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 10 cm, AB = 8cm. Từ D kẻ DH ⊥ AC
a/ Chứng minh: ΔABC ∼ ΔAHD
b/ Chứng minh: AD . CH = DC . DH
c/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DH, AH
d/ Tính tỉ số lượng giác của