Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Toán 9 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án (10 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2 (2,0 điểm).
1.Phân tích đa thức thành nhân tử.
2 Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b)Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c)Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức P = x3 + y3 - 3(x + y) + 1993.
Tính giá trị biểu thức P với:
.................... Hết .....................
ĐÁP ÁN
Bài 1
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1.a 0.5đ |
|
0.25 |
= 9 - √16 = 9 - 4 = 5 |
0.25 |
|
1.b 0.5đ |
|
0.25 |
|
0.25 |
|
2.a 0.5đ |
Biểu thức |
0.25 |
⇔ x ≤ 1 |
0.25 |
|
2.b 0.5đ |
|
0.25 |
⇔ ( x - 1)2 > 0 ⇔ x ≠ 1 |
0.25 |
Bài 2 (2,0 điểm)
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1.a 0.5đ |
|
0.25 |
|
0.25 |
|
1.b 0.5đ |
|
0.25 |
|
0.25 |
|
2 1.0đ |
ĐK :x ≥ - 1 |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
||
⇔ x + 1 = 25 ⇔ x = 24 ( T/m ĐKXĐ) |
0.25 |
|
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 |
0.25 |
Bài 3 (2,0 điểm).
Ý |
Nội dung |
Điểm |
a 1.25đ |
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Vậy (với x > 0; x ¹ 1) |
0.25 |
|
b 0.75đ |
|
0.25 |
|
||
|
0.25 |
|
Vậy với x = 9 thì . |
0.25 |
Bài 4 (3,5 điểm).
Ý |
Nội dung |
Điểm |
a 1.5đ |
|
|
+ ΔABC vuông tại A, đường cao AH => AB2 = BH.BC = 2.8 = 16 |
0.25 |
|
=> AB = 4 cm ( Vì AB > 0 ) |
0.25 |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
+ BC2 = AB2 + AC2 (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) |
0.25 |
|
0.25 |
|
+ Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm AH2 = BH.CH = 2.6 - 12 |
0.25 |
|
=> AH = √12 = 2√3 cm ( Vì AH > 0) |
0.25 |
|
b 1.0đ
|
+ Δ ABK vuông tại A có đường cao AD => AB2 = BD.BK (1) |
0.5 |
+ Mà AB2 = BH.BC ( Chứng minh câu a) (2) |
0.25 |
|
Từ (1) và (2) => BD.BK = BH.BC |
0.25 |
|
c 1.0đ
|
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
Bài 5 (0,5 điểm).
Ý |
Nội dung |
Điểm |
0.5đ |
Ta có: x3 = 18 + 3x => x3 - 3x =18 y3 = 6 + 3y => y3 - 3y = 6 |
0.25 |
|
0.25 |
..........................................................................
[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án (10 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a) .
b)
Bài 2 : Tính : (2 đ)
a)
b)
c)
d)
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ )
Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết
Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH. Tính AB ; AC ; AH
Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC.
Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
Bài 7 : (1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài |
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 |
a) có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2. |
0.5 |
b) có nghĩa khi |
0,5 |
|
Bài 2 |
a) |
0,5 |
b) |
0,5 |
|
c) |
0.5 |
|
d) |
0,5 |
|
Bài 3 |
a) = = 4 |
0,25 0,25 |
b) |
0,5 |
|
c) = = = = = |
0,1
0,1
0,1
0,1 0,1 |
|
Bài 4 |
( ĐK : x ≥ - 5 ) |
0,25 |
Vậy x = -1 |
0,25
0,25 0,25 |
|
Bài 5 |
Hình vẽ đúng
1/ Giải tam giác vuông ABC ABC vuông tại A, nên: AB = BC sinC = 6 sin300 = 3 (cm) AC = AB cotC = AB : tanC = 3 : = (cm) AHC vuông tại H, nên: AH = AC sinC = sin300 = (cm) |
0,5
0,5
0,5 |
Bài 6
|
0,5
|
|
a) ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 AB = (cm) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = (cm) Vậy |
0,25 0,25 0,25
0,25 |
|
ABM vuông tại A: . |
0,5 |
|
Bài 7 |
Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. Ta có: sin2 + cos2 = 1 Cos2 = 1- sin2 = 1- = Do đó: A = 2sin2 a + 5cos2 a = |
0,5
0,5 |
..........................................................................
[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án (10 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính:
Câu 2:(1 điểm) Rút gọn
Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 -1=3
Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức:
a)Hãy rút gọn biểu thức P.
b)Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC
b)Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC
c)Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1: (2điểm) |
|
0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 2: (1,0 điểm)
|
|
0,5 0,5 |
Câu 3: |
a) Tìm x, biết x2 -1=3 ⇔ x2 = 4 ⇒ x = -2 hoặc x = 2 Vậy x = -2 hoặc x = 2
|
0,25 0.5 0,25
0,25 0,25
0.25 0.25 |
Câu 4: |
Cho biểu thức:
a) Hãy rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
|
0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 |
Câu 5: |
|
0.25
0,25
0,25
0,25 0.25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25 |
..........................................................................
[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án (10 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A. 2020
B. 2019
C. 2018
D. - 2019
2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:
3. Cho ΔABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. -11
B. 121
C. -121
D. 11
5. Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
6. Chọn khẳng định đúng:
A. cot720 = cot180
B. cos250 = sin650
C. sin670 = sin230
D. tan310 = cot310
7. Trong một tam giác vuông. Biết . Tính sinx.
8. Điều kiện để có nghĩa là:
9. Trục căn thức ở mẫu ta được:
10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:
11. Căn bậc ba của -27 là:
A.9
B.3
C.-3
D.-9
12. Nếu sin α = thì cot α bằng:
13. Cho bằng:
14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng:
A.350
B.450
C.650
D.550
15. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:
16. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:
17. Biểu thức liên hợp của biểu thức là:
18. Căn bậc hai của 16 là:
A. -4 và 4
B. 16
C. -16 và 16
D. 4
19. Rút gọn biểu thức bằng:
A. 10
B. √40
C. 4√36
D. 40
20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng:
A. 0,47
B. 0,43
C. 0,9
D. 2,12
21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25; AC = 20, số đo của góc C bằng:
A. 530
B. 370
C. 360
D. 540
22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng:
23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)
A. 24 m
B. 20 m
C. 17 m
D. 13 m
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
A. 4
B. 4,5
C. 7
D.
25. Giá trị của biểu thức bằng:
Phần II. Tự luận(5 điểm)
Câu 26 (2,5 điểm)
a) So sánh:
b) Tìm điều kiện để có nghĩa.
c) Khử căn ở mẫu
d) Tính giá trị biểu thức
Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.
Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Đ.án |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
Câu |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
Đ.án |
D |
B |
B |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
C |
|
II. Phần tự luận
Câu |
Lời giải |
Điểm |
26 (2,5đ) |
|
0,25
0.25
|
0,5 |
||
|
0,5 |
|
|
0,25
0,5
0,25 |
|
27 (2đ) |
|
|
|
0,25
0,25 |
|
|
0,5 |
|
|
0,125
0,125
0,125
0,125 |
|
|
0,125
0,125
0,125
0,125 |
|
28 (0,5đ) |
|
0.125
|
|
0.125 |
|
Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 6 Khi đó: 2 vế của (2) không âm Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2 ⇔ X2 - 60x + 116 = 0 ⇔ ( x - 2)(x - 58) = 0
|
0.125 |
|
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là |
0,125 |