Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 BÀI 4: THỰC HÀNH SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐIỆN (T1) MỚI NHẤT - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án CÔNG NGHỆ 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Tuần: |
4 |
BÀI 4: THỰC HÀNH SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐIỆN (T1) |
Ngày soạn: |
Tiết: |
4 |
|
Sau khi học xong học sinh biết được chức năng của một số đồng hồ đo điện
- Biết cách sử dụng một số đồng hồ thông dụng.
- Đo được điện năng tiêu thụ của mạch điện
- Làm việc cẩn thận, khoa học và an toàn.
- Thái độ học tập nghiêm túc, hợp tác xây dưng bài.
II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
III. CHUẨN BỊ:
* Cả lớp :
- Chuẩn bị: Ampe kế điện-từ (thang đo 1A) Vôn kế điện-từ (Thang đo 300V), oát kế, ôm kế, đồng hồ vạn năng công tơ điện.
- Kìm điện, tua vít, bút thử điện, dây dẫn.
- Nguồn điện xoay chiều 220V.
* Mỗi nhóm: (mỗi học sinh)
- Đọc trước ở nhà để Trình bày kĩ nội dung và các bước thực hành.
? Em hãy cho biết công dụng của các dụng cụ cơ khí trong bảng 3-4?
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. Phương pháp dạy học: thuyết trình Định hướng phát triển năng lực: năng lực nhận thức |
Giới thiệu mục tiêu của bài thực hành |
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - Biết cách sử dụng một số đồng hồ thông dụng. - Đo được điện năng tiêu thụ của mạch điện Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. |
Hoạt động 1 : (3 phút ) -Kiểm tra: + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Hoạt động 2 (10 phút) Tìm hiểu nội dung thực hành. -Yêu cầu học sinh quan sát cấu tạo, kí hiệu vôn kế, ampkế -Chức năng của chúng: -Cách mắc trong mạch. -Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
Hoạt động 3 : (20 phút ) v Thực hành: Yêu cầu các nhóm lắp mạch điện theo sơ đồ. 1. Kiểm tra thông mạch trước khi đóng khố K 2. Hướng dẫn Hs đọc, ghi kết quả đo, lần lượt cho các nhóm mắc, kiểm tra chéo với nhau. 3. Kết luận, nhận xét, đánh giá buổi thực hành.
|
- 1HS trả lời về các loại đồng hồ đo điện. -HS khác kể tên các loại dụng cụ cơ khí và cách sử dụng. học sinh khác theo dõi và nhận xét. -Lần lượt thực hiện các yêu cầu của giáo viên. -Tìm hiểu cấu tạo cách sử dụng ampke ávà vôn kế.
Từng nhóm lắp mạch điện theo sơ đồ. 4. Mời GV kiểm tra trước khi đóng điện. 5. Thảo kuận cách ghi, đọc kết quả. 6. Xử lý kết quả, tính trung bình các lần đo. 7. Nhận xét cách làm của nhóm và nhóm khác. Hồn thành báo cáo thí nghiệm. 8. Thực hiện theo yêu cầu của GV. 9. Tìm hiểu cấu tạo, nguyên tắc sử dụng công tơ điện. |
I. Dụng cụ vật liệu thiết bị” Dụng cụ: kìm, tua vít, bút thử điện. -Vật liệu: bảng thực hành, đồng hồ đo điện, vôn kế, ampe kế.
II. Thực hành: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo. (sgk) 2.Sơ đồ nguyên lý:
3. Đọc – ghi kết quả: Thực hiện đọc ghi kết quả đo 3 lần. |
|
HOẠT ĐỘNG 345: Hoạt động vận dụng, tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Giao nhiệm vụ Định hướng phát triển năng lực: tự chủ-tự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết vấn đề |
|||
Xem lại cách sử dụng vôn kế, am pe kế, cách đọc, ghi kết quả. Vẽ sơ đồ lắp đặt. |
Học bài và xem tiếp bài 4 “Thực hành: SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN (tt)”
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các phụ lục: *Phụ lục 1:
STT |
Tên gọi |
Đại lượng đo |
Kí hiệu |
Cấu tạo ngoài |
1 |
… |
… |
… |
…. |
2 |
… |
… |
… |
…. |
3 |
… |
… |
… |
…. |
4 |
… |
… |
… |
…. |
5 |
… |
… |
… |
…. |
6 |
… |
… |
… |
…. |
*Phụ lục 2:
Kí hiệu |
Ý nghĩa- chức năng |
Kí hiệu |
Ý nghĩa- chức năng |
Dụng cụ đo kiểu từ điện |
~ |
Dụng cụ dùng với dòng điện xoay chiều |
|
Dụng cụ đo kiểu điện từ |
~ |
Dụng cụ dùng với dòng điện một chiều và xoay chiều |
|
Dụng cụ đo kiểu điện động |
Dụng cụ dùng với dòng điện 3 pha |
||
Dụng cụ đo kiểu cảm ứng |
h hoặc |
Dụng cụ đặt thẳng đứng |
|
Dụng cụ có cơ cấu đo kiểu tĩnh điện |
ghoặc |
Đặt dụng cụ nằm ngang |
|
|
Dụng cụ dùng với dòng điện một chiều |
72KVhoặc |
Điện thế cách điện của dụng cụ là 2KV |
< 600 |
Đặt dụng cụ nghiêng 600 |
0,5 |
Cấp chính xác là 0,5 |