Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11

5.5 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Bài 2: Công thức lượng giác sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 11.

Lý thuyết Toán lớp 11 Bài 2: Công thức lượng giác

A. Lý thuyết Công thức lượng giác

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

 sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 1)

B. Bài tập Công thức lượng giác

Bài 1. Tính sin2a và tan2a biết cos a = 14  3π2<a<2π.

Hướng dẫn giải

 3π2<a<2πnên sina < 0.

Ta có:

sin2a + cos2a = 1 ⇒ sin2a = 1 – cos2a = 1 - Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác = 1516

⇒ sina = 154.

Ta có: sin2a = 2sina cosa = 2.Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác.14 = -158

Ta có: tana = sinacosa=15

tan2a=2tana1tan2a=Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác==21514=157.

Bài 2. Tính

a) sinLý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác biết sin a = 34 và 0 < a < π2;

b) cos3π8.cosπ8 + sin3π8.sinπ8.

Hướng dẫn giải

a) Vì 0<a<π2 nên cosa > 0.

Ta có: sin2a + cos2a = 1 ⇒ cos2a = 1 – sin2a = 1-Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác=716

⇒ cosa = null.

Vậy sinLý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác=sinacosπ3cosasinπ3=34.1274.32=3218 .

Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác

Suy ra: cos3π8.cosπ8+sin3π8.sinπ8=24+24=22.

Bài 3. Tính

a) cos(–15°) + cos255°;

b) sin13π24sin5π24.

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

cos(-15o) + cos255o = 2.cos15°+255°2.cos15°255°2

= 2.cos120o.cos(135o) = 2Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác

Vậy cos(–15°) + cos255° = 22.

b) Ta có:

Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 2: Công thức lượng giác

Vậy sin13π24sin5π24=1+24.

Video bài giảng Toán 11 Bài 2: Công thức lượng giác - Kết nối tri thức

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Lý thuyết Bài 2: Công thức lượng giác

Lý thuyết Bài 3: Hàm số lượng giác

Lý thuyết Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Lý thuyết Bài 5: Dãy số

Lý thuyết Bài 6: Cấp số cộng

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết chương Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác

Lý thuyết Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Lý thuyết Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

Lý thuyết Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm

Lý thuyết Chương 4: Quan hệ song song trong không gian

Lý thuyết Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục

Đánh giá

0

0 đánh giá