Số pi (kí hiệu: π) còn gọi là hằng số Ác-si-mét, là một hằng số toán học có giá trị bằng tỉ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó

701

Với giải Bài 10 trang 62 sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài tập cuối chương 6 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 6

Bài 10 trang 62 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Số pi (kí hiệu: π) còn gọi là hằng số Ác-si-mét, là một hằng số toán học có giá trị bằng tỉ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó. Người ta tính được:

π = 3,1415926535897932384626433...

Hãy làm tròn số π:

a) đến hàng phần mười;

b) đến hàng phần trăm;

c) đến hàng phần nghìn;

d) đến hàng đơn vị.

Số pi kí hiệu: π còn gọi là hằng số Ác-si-mét là một hằng số toán học

Chu vi của một đường tròn lớn hơn khoảng 3 lần so với đường kính.

Giá trị chính xác gọi là số π.

Lời giải:

Làm tròn số: π = 3,1415926535897932384626433...

a) đến hàng phần mười

- Chữ số hàng phần mười của số π là 1.

- Chữ số bên phải liền nó là 4 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 1 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.

Do đó, số π làm tròn đến hàng phần mười là: 3,1.

b) đến hàng phần trăm:

- Chữ số hàng phần trăm của số π là 4.

- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng phần trăm giữ nguyên là 4 và bỏ các chữ số từ hàng phần nghìn trở đi.

Do đó, số π làm tròn đến hàng phần trăm là: 3,14.

c) đến hàng phần nghìn

- Chữ số hàng phần nghìn của số π là 1.

- Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng phần nghìn tăng lên một đơn vị là 2 và bỏ đi chữ số hàng phần chục nghìn.

Do đó, số π làm tròn đến hàng phần nghìn là: 3,142.

d) đến hàng đơn vị

- Chữ số hàng đơn vị của số π là 3.

- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng đơn vị giữ nguyên là 3 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.

Do đó, số π làm tròn đến hàng đơn vị là: 3.

Vậy số π làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn, hàng đơn vị lần lượt là 3,1; 3,14; 3,142; 3

Đánh giá

0

0 đánh giá