Giải Toán 6 trang 23 Tập 1 Cánh diều

489

Với Giải toán lớp 6 trang 23 Tập 1 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 6 trang 23 Tập 1 Cánh diều

Luyện tập 1 trang 23 Toán lớp 6 Tập 1: Viết và tính các lũy thừa sau:

a) Năm mũ hai;

b) Hai lũy thừa bảy;

c) Lũy thừa bậc ba của sáu.

Lời giải:

a) "Năm mũ hai" được viết là 52 

Ta có: 52 = 5 . 5 = 25.

b) "Hai lũy thừa bảy" được viết là 27 

Ta có: 2= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 

               = 4 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 

               = 8 . 2 . 2 . 2. 2

               = 16 . 2 . 2 . 2 

               = 32 . 2 . 2 

               = 64 . 2 = 128

Vậy 27 = 128. 

c) "Lũy thừa bậc ba của sáu" được viết là 63 

Ta có: 63 = 6 . 6 . 6 = 36 . 6 = 216.

Luyện tập 2 trang 23 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:

a) 25, cơ số 5;

b) 64, cơ số 4.

Lời giải:

a) Để viết số 25 dưới dạng lũy thừa với cơ số 5, ta tách số 25 thành tích với các thừa số là 5 rồi đưa về dạng lũy thừa: 

25 = 5 . 5 = 52

Vậy 25 = 52.

b) Để viết số 64 dưới dạng lũy thừa với cơ số 4, ta tách số 64 thành tích với các thừa số là 4 rồi đưa về dạng lũy thừa:

64 = 4 . 16 = 4 . (4 . 4) = 4 . 4 . 4 = 43.  

Vậy 64 = 43.

Hoạt động 2 trang 23 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: 23.24 và  27.

Lời giải:

Ta có:   23=2.2.2=4.2=8

 24=2.2.2.2=4.2.2=8.2=16

Suy ra: 23 . 24 = 8 . 16 = 128 

Lại có: 27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 (Theo câu b, phần Luyện tập 1. Trang 23/SGK)

Vì 128 = 128 

Vậy 23 . 24 = 27

Xem thêm các bài giải Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 6 trang 22 Tập 1

Giải Toán 6 trang 23 Tập 1

Giải Toán 6 trang 24 Tập 1

Giải Toán 6 trang 25 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá