Giải Toán 6 trang 24 Tập 1 Cánh diều

339

Với Giải toán lớp 6 trang 24 Tập 1 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 6 trang 24 Tập 1 Cánh diều

Luyện tập 3 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 25 . 64 ; 

b) 20 . 5 . 103.  

Lời giải:

a) Trước tiên ta viết 64 dưới dạng lũy thừa cơ số 2:

Ta có: 64 = 2 . 32 = 2 . 2 . 16 = 2 . 2 . 2 . 8 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 26

Do đó: 25 . 64 = 25 . 26 = 25+6 = 211

b) Ta có: 20 . 5 . 103 = 100 . 103 = 10 . 10 . 103 = 102 . 103 = 102+3 = 105

Hoạt động 3 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: 25 : 23 và 22.

Lời giải:

Ta có: 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 4 . 2 . 2 . 2 = 8 . 2 . 2 = 16 . 2 = 32

23 = 2 . 2 . 2 = 8 

Do đó: 25 : 2 = 32 : 8 = 4 

Lại có: 22 = 2 . 2 = 4 

Vì 4 = 4 

Vậy 25 : 23 = 22.

Luyện tập 4 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 65 : 6 ; 

b)  1288 : 23

Lời giải:

a) Ta có: 65 : 6 = 65 : 61 = 65 - 1 = 64.

b) 128 : 23 

Trước tiên, ta viết số 128 dưới dạng lũy thừa cơ số là 2 ta được 

128 = 27 (Theo câu b, Luyện tập 1/Trang 23SGK)

Khi đó: 128 : 23 = 27 : 23 = 27 - 3  = 24

Bài 1 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:

a) 5 . 5 . 5 . 5;

b) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9;

c) 7 . 7 . 7 . 7 . 7;

d) a . a . a . a . a . a . a . a.

Lời giải:

a) 5 . 5. 5 . 5 = 54. (vì trong tích có 4 thừa số 5)

b) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 = 97. (vì trong tích có 7 thừa số 9)

c) 7 . 7 . 7 . 7 . 7 = 75. (vì trong tích có 5 thừa số 7)

d) a . a . a . a . a . a . a . a = a8. (vì trong tích có 8 thừa số a)

Xem thêm các bài giải Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 6 trang 22 Tập 1

Giải Toán 6 trang 23 Tập 1

Giải Toán 6 trang 24 Tập 1

Giải Toán 6 trang 25 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá