Với Giải toán 10 trang 53 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Giải toán 10 trang 53 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Thực hành 4 trang 53 Toán lớp 10: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng và trong các trường hợp sau:
a) và
b) và
c) và
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định cặp vectơ pháp tuyến (hoặc chỉ phương) của hai đường thẳng
Bước 2:
+) Nếu 2 vecto cùng phương: Lấy điểm A thuộc d1. Kiểm tra A có thuộc d2 hay không.
=> KL: 2 đường thẳng song song nếu A không thuộc d2.
2 đường thẳng trùng nhau nếu A thuộc d2.
+) Nếu 2 vecto không cùng phương: Tính tích vô hướng
Nếu bằng 0 thì hai đường thẳng vuông góc, nếu khác 0 thì 2 đường thẳng chỉ cắt nhau.
=> Giải hệ phương trình từ hai đường thẳng để tìm giao điểm
Lời giải:
a) và có vectơ pháp tuyến lần lượt là
Ta có nên
Giải hệ phương trình ta được nghiệm
Suy ra hai đường thẳng và vuông góc và cắt nhau tại
b) và có vectơ pháp tuyến lần lượt là
trùng nhau nên hai vectơ pháp tuyến cùng phương. Suy ra và song song hoặc trùng nhau
Lấy điểm thuộc , thay tọa độ của A vào phương trình , ta được , suy ra A không thuộc đường thẳng
Vậy hai đường thẳng và song song
c) và có vectơ pháp tuyến lần lượt là
Ta có suy ra hai vectơ pháp tuyến cùng phương. Suy ra và song song hoặc trùng nhau
Lấy điểm thuộc , thay tọa độ của A vào phương trình , ta được , suy ra A thuộc đường thẳng
Vậy hai đường thẳng và trùng nhau
Vận dụng 4 trang 53 Toán lớp 10: Viết phương trình đường thẳng :
a) Đi qua điểm và song song với đường thẳng
b) Đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
Phương pháp giải:
Bước 1: Từ đường thẳng đã cho xác định vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương
Bước 2: Viết phương trình tổng quát hoặc phương trình tham số
Lời giải:
a) song song với đường thẳng nên nhận vectơ pháp tuyến của đường thẳng làm vectơ pháp tuyến là
đi qua điểm nên ta có phương trình tổng quát
b) vuông góc với đường thẳng nên nhận vectơ pháp tuyến của đường thẳng làm vectơ chỉ phương là
đi qua điểm nên ta có phương trình tham số:
Xem thêm các bài giải Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Giải toán lớp 10 trang 46 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 47 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 48 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 49 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 51 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 54 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 56 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 57 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 58 Tập 2