Giải toán 10 trang 43 Tập 2 Chân trời sáng tạo

817

Với Giải toán 10 trang 43 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải toán 10 trang 43 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Thực hành 4 trang 43 Toán lớp 10: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh Q(7;2),R(4;9) và S(5;8)

a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh QS

b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác QRS

Phương pháp giải:

Tọa độ điểm M là (xQ+xS2;yQ+yS2)

Tọa độ điểm G là (xQ+xR+xS3;yQ+yR+yS3)

Lời giải:

a)xM=xQ+xS2=7+(2)2=52;yM=yQ+yS2=(2)+82=3

Vậy M(52;3)

b) 

xG=xQ+xS+xR3=7+(2)+(4)3=13;yM=yQ+yS+yR3=(2)+8+93=5

Vậy G(13;5)

Khám phá 7 trang 43 Toán lớp 10: Cho hai vectơ a=(a1;a2),b=(b1;b2) và hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau:

a) aba.b=0a1b1+a2b2=...?

b) a và b cùng phương {a1=tb1a2=tb2 hay {b1=ka1b2=ka2a1b2a2b1=...?

c) |a|=(a)2=.?.

d) AB=(xBxA;yByA)AB=(AB)2=.?.

e) cos(a,b)=a.b|a|.|b|=.?.a12+a22.b12+b22 (a,b  khác 0)

Lời giải:

a) aba.b=0a1b1+a2b2=0

b) a và b cùng phương {a1=tb1a2=tb2 hay {b1=ka1b2=ka2

a1b2a2b1=a1.ka2a2.ka1=0

c) |a|=(a)2=a12+a22

d) AB=(xBxA;yByA)AB=(AB)2

=(xBxA)2+(yByA)2

e) cos(a,b)=a.b|a|.|b|=a1b1+a2b2a12+a22.b12+b22

Xem thêm các bài giải Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải toán lớp 10 trang 38 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 39 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 40 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 41 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 42 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 44 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 45 Tập 2

Đánh giá

0

0 đánh giá