20 câu Trắc nghiệm Hàm số (Kết nối tri thức 2024) có đáp án – Toán lớp 10

3.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 15: Hàm số sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Hàm số

Câu 1. Cho hàm số y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai:

A. f(1) = 0;

B. f(2) = 0;

C. f(– 2) = – 60;

D. f(– 4) = – 24.

Đáp án đúng là: D

Ta có:

f(1) = 13 – 6.12 + 11.1 – 6 = 0. Do đó đáp án A đúng

f(2) = 23 – 6.22 + 11.2 – 6 = 0. Do đó đáp án B đúng

f(– 2) = (– 2)3 – 6.( – 2)2 + 11.( – 2) – 6 = – 60. Do đó đáp án C đúng.

f(– 4) = (– 4)3 – 6.( – 4)2 + 11.( – 4) – 6 = – 210. Do đó đáp án D sai.

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=12-3X+2x-1 là:

A. [12,23)

B. [12,32)

C. 23,+

D. [12-+)

Đáp án đúng là: A

Điều kiện xác định của hàm số là

2-3x>02x-10x<23x1212x<23

Vậy tập xác định của hàm số là: D = [12,23)

Câu 3. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng

(– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);

B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞);

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞).

Đáp án đúng là: A

Ta có f(x1) – f(x2) = (x12 – 4x1 + 5) – (x22 – 4x2 + 5)

= (x12 – x22) – 4x1 + 4x2

= (x1 – x2)(x1 + x2) – 4(x1 – x2)

= (x1 – x2)(x1 + x2  –  4)

Với mọi x1; x2 ∈ (– ∞; 2)  và x1 < x2. Ta có x1<2x2<2  thì x1 + x2 < 4 và x1 – x2 < 0

Suy ra f(x1) – f(x2) = (x1 – x2)(x1 + x2 – 4) > 0 hay f(x1) > f(x2).

Vậy hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2).

Với mọi x1; x2 ∈ (2; + ∞) và x1 < x2. Ta cóx1>2x2>2  thì x1 + x2 > 4 và x1 – x2 < 0

Suy ra f(x1) – f(x2) = (x1 – x2)(x1 + x2 – 4) < 0 hay f(x1) < f(x2).

Vậy hàm số đồng biến trên (2; + ∞).

Câu 4. Xét sự biến thiên của hàm số fx=3x trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

Đáp án đúng là: B

Ta có f(x1) – f(x2)=3x1-3x2=3x2-X1x1X2·

Với mọi x1; x2  (0; + ∞) và x1 < x2. Ta có x1>0x2>0x1.x2>0 và x2 – x1 > 0

Suy ra f(x1) – f(x2)=3x13x2=3x2x1x1x2>0  hay f(x1) > f(x2).

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (0; + ∞).

Câu 5. Tập xác định của hàm số  là y=x2+x-2+1x-3

A. (3; + ∞)

B. [3; + ∞)

C. -,13;+

D.(1;2)(3;+) 

Đáp án đúng là: A

Hàm số  y=x2+x-2+1x-3   xác định khi x2+x20x3>0x2x1x>3x>3

Vậy tập xác định của hàm số là: D = (3; + ∞).

Câu 6. Tập xác định của hàm số là:y=x2-3x-4

A. -,-14;+

B. [- 1; 4];

C. (- 1; 4);

D. -,-1|[4;+

Đáp án đúng là: D

Hàm số xác định khi x2 – 3x – 4 ≥ 0 ⇔ x1x4.

Vậy tập xác định của  hàm số là D = (-∞; -1] ∪ [4; +∞).

Đáp án đúng là: D

Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y=3x-12x-2 .

A. D = ℝ;

B. D = (1; + ∞);

C. D = ℝ\{1};

D. D = [1; + ∞).

Đáp án đúng là: C

Hàm số xác định khi 2x – 2 ≠ 0 ⟺ x ≠ 1.

Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ\{1}.

Câu 8. Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -;43

B. Hàm số nghịch biến trên 43,+

C. Hàm số đồng biến trên ℝ

D. Hàm số đồng biến trên34;+

Đáp án đúng là: B

TXĐ: D = ℝ.

Với mọi x1;  x2 ∈ ℝ và x1 <  x2, ta có

f(x1) – f(x2) = (4 – 3x1) – (4 – 3x2) = – 3(x1 – x2) > 0

Suy ra f(x1) > f(x2).

Do đó, hàm số nghịch biến trên ℝ.

Mà 43;+ nên hàm số cũng nghịch biến trên 43;+

Câu 9. Cho hàm số: y=x-12x2-3x+1 Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

A. M(2; 3);

B. N(0; – 1);

C. P(12; – 12);

D. Q(- 1; 0).

Đáp án đúng là: B

Đáp án A: M(2; 3) xét y(2) = 2-12.22-3.2+1=13 ≠ 3 nên M không thuộc đồ thị hàm số.

Đáp án B: N(0; – 1) xét y(0) = 0-12.02-3.0+1=-1 nên N thuộc đồ thị hàm số.

Đáp án C: P(12; – 12) xét y(12) =  12-12.122-3.12+1=123≠ – 12 nên P không thuộc đồ thị hàm số.

Đáp án D: Q(-1; 0) xét y(1) = -1-12-12-3f-1)+1=-13 ≠ 0 nên Q không thuộc đồ thị hàm số.

Câu 10. Tập xác định của hàm số y=25-X 

A. D = ℝ\{5};

B. D = (– ∞; 5);

C. D = (– ∞; 5];

D. D = (5; + ∞).

Điều kiện xác định của biểu thức25-X là 5 – x > 0 x < 5.

Vậy tập xác định của hàm số là: D = (– ∞; 5).

Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2xX2-4x+4

A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2};

B. D = ℝ;

C. D = [– 2; + ∞);

D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.

Đáp án đúng là: A

Hàm số xác định khix+20x0x24x+4>0x+20x0x22>0x2x0x2

Vậy tập xác định của hàm số là D = [– 2; + ∞)\{0; 2}.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2  đồng biến trên ℝ.

A. 7;

B. 5;

C. 4;

D. 3.

Đáp án đúng là: C

Tập xác định D = ℝ.

Với mọi x; x2 ∈ D và x1 < x2. Ta có :

f(x1) – f(x2) = [(m + 1)x1 + m – 2] – [(m + 1)x2 + m – 2] = (m + 1)(x1 – x2)

Để hàm số đồng biến trên ℝ thì f(x1) < f(x2) hay f(x1) – f(x2) < 0

⇔ (m + 1)(x1 – x2) < 0

Vì x1 < x2 nên x1 – x2 < 0

⇒ m + 1 > 0   

⇔ m > – 1

mm[3;3]nên mm(1;3] .Do đó m = {0; 1; 2; 3}.

Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 13. Hàm sốy=x+1x-2m+1 xác định trên [0; 1) khi:

A. m<12

B. m ≥ 1;

C.m<12  hoặc m ≥ 1;

D. m ≥ 2 hoặc m < 1.

Đáp án đúng là: C.

Hàm số xác định khi x – 2m + 1 ≠ 0 x ≠ 2m – 1.

Do đó hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên [0; 1) khi : 2m1<02m11m<12m1

Vậy đáp án đúng là: C

Câu 14. Hàm số y=x2x232 có tập xác định là:

A. ;33;+

B. ;33;+\7

C. ;33;+\7;7

D. ;33;74

Đáp án đúng là: B.

Hàm số đã cho xác định khi X2-3-20x2-30

Ta có x230x3x3

Xétx2-3-20

x232

 

 

⇔ x2 – 3 ≠ 4

⇔ x2 ≠ 7

x7x7

 

Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D=;33;+\7;7

Vậy đáp án đúng là: B

Câu 15. Tìm m để hàm số y=x2+1x2+2xm+1   có tập xác định là ℝ.

A. m ≥ 1;

B. m < 0;

C. m > 2;

D. m ≤ 3.

Đáp án đúng là: B

Hàm số có tập xác định ℝ khi x2 + 2x – m +1 ≠ 0 với mọi x hay x2 + 2x – m +1 = 0 vô nghiệm.

Ta có  = 22 – 4.1.(– m + 1) < 04m < 0  m < 0.

Đáp án đúng là B

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá