Giải Toán 7 trang 51 Tập 2 Cánh diều

672

Với Giải toán lớp 7 trang 51 Tập 2 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 51 Tập 2 Cánh diều

Luyện tập 5 trang 51 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức R(x) = -1 975x3 + 1 945x4 + 2 021x5 - 4,5.

a) Sắp xếp đa thức R(x) theo số mũ giảm dần của biến.

b) Tìm bậc của đa thức R(x).

c) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức R(x).

Lời giải:

a) Sắp xếp đa thức R(x) theo số mũ giảm dần của biến:

R(x) = -1 975x3 + 1 945x4 + 2 021x5 - 4,5

R(x) = 2 021x5 + 1 945x4 - 1 975x3 - 4,5.

Vậy R(x) = 2 021x5 + 1 945x4 - 1 975x3 - 4,5.

b) Bậc của đa thức R(x) bằng 5 vì số mũ cao nhất của x trong đa thức Q(x) là 5.

c) Hệ số cao nhất của đa thức R(x) bằng 2021 vì hệ số của lũy thừa với số mũ cao nhất (là 5) của biến là 2021.

Hệ số tự do của đa thức R(x) bằng -4,5 vì đây là số hạng không chứa biến.

Hoạt động 7 trang 51 Toán 7 Tập 2: a) Tính giá trị của biểu thức đại số 3x - 2 tại x = 2.

b) Tính giá trị của đa thức P(x) = - 4x + 6 tại x = -3.

Lời giải:

a) Thay x = 2 vào biểu thức đại số 3x - 2 ta được 3 . 2 - 2 = 4.

Vậy giá trị của biểu thức đại số 3x - 2 tại x = 2 bằng 4.

b) Thay x = -3 vào đa thức P(x) = - 4x + 6 ta có: P = -4 . (-3) + 6 = 18.

Vậy giá trị của đa thức P(x) = - 4x + 6 tại x = -3 bằng 18.

Hoạt động 8 trang 51 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức P(x) = x2 - 3x + 2. Tính P(1), P(2).

Lời giải:

Với đa thức P(x) = x2 - 3x + 2 ta có:

P(1) = 12 - 3 . 1 + 2 = 0.

P(2) = 22 - 3 . 2 + 2 = 0.

Vậy P(1) = 0 và P(2) = 0.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 47 Tập 2

Giải Toán 7 trang 48 Tập 2

Giải Toán 7 trang 49 Tập 2

Giải Toán 7 trang 50 Tập 2

Giải Toán 7 trang 52 Tập 2

Giải Toán 7 trang 53 Tập 2

Đánh giá

0

0 đánh giá