Với Giải toán lớp 7 trang 49 Tập 2 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 7 trang 49 Tập 2 Cánh diều
Luyện tập 2 trang 49 Toán 7 Tập 2: Thực hiện mỗi phép tính sau:
a)
b)
Lời giải:
a) Thực hiện phép tính:
Vậy
b) Thực hiện phép tính:
Vậy
Hoạt động 4 trang 49 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x - 3.
a) Nêu các đơn thức của biến x có trong đa thức P(x).
b) Tìm số mũ của biến x trong từng đơn thức nói trên.
c) Thực hiện phép cộng các đơn thức có cùng số mũ của biến x sao cho trong đa thức P(x) không còn hai đơn thức nào có cùng số mũ của biến x.
Lời giải:
a) Các đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) đã cho là: x2; 2x2; 6x; 2x và ‒3.
b) Số mũ của x trong đơn thức x2 bằng 2.
Số mũ của x trong đơn thức 2x2 bằng 2.
Số mũ của x trong đơn thức 6x bằng 1.
Số mũ của x trong đơn thức 2x bằng 1.
Số mũ của x trong đơn thức ‒3 bằng 0.
c) Thực hiện phép cộng các đơn thức:
P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x - 3
P(x) = (x2 + 2x2) + (6x + 2x) - 3
P(x) = (1 + 2)x2 + (6 + 2)x – 3
P(x) = 3x2 + 8x - 3.
Vậy P(x) = 3x2 + 8x - 3.
Luyện tập 3 trang 49 Toán 7 Tập 2: Thu gọn đa thức:
Lời giải:
Vậy
Hoạt động 5 trang 49 Toán 7 Tập 2: Cho đa thức R(x) = -2x2 + 3x2 + 6x + 8x4 - 1.
a) Thu gọn đa thức R(x).
b) Trong dạng thu gọn của đa thức R(x), sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến.
Lời giải:
a) Thu gọn đa thức:
R(x) = -2x2 + 3x2 + 6x + 8x4 - 1
R(x) = (-2x2 + 3x2) + 6x + 8x4 - 1
R(x) = (-2 + 3).x2 + 6x + 8x4 - 1
R(x) = x2 + 6x + 8x4 - 1.
Vậy R(x) = x2 + 6x + 8x4 - 1.
b) Sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến x:
R(x) = x2 + 6x + 8x4 - 1
R(x) = 8x4 + x2 + 6x - 1.
Vậy R(x) = 8x4 + x2 + 6x - 1.
Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác: