Giải toán 10 trang 21 Tập 1 Chân trời sáng tạo

242

Với Giải toán 10 trang 21 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải toán 10 trang 21 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Bài 2 trang 21 Toán lớp 10: Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:

a) A={xZ||x|<5}

b) B={xR|2x2x1=0}

c) C={xN|x có hai chữ số}

Lời giải:

a) A là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.

A={4;3;2;1;0;1;2;3;4}

b) B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình 2x2x1=0.

B={1;12}

c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số.

C={10;11;12;13;...;99}

Bài 3 trang 21 Toán lớp 10: Trong mỗi cặp tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập con của tập còn lại? Chúng có bằng nhau không?

a) A={xN|x<2} và B={xR|x2x=0}

b) C là tập hợp các hình thoi và D là tập hợp các hình vuông

c) E=(1;1] và F=(;2]

Phương pháp giải:

AB nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B.

A=B nếu AB và BA

Lời giải:

a) A={xN|x<2}={0;1} và B={xR|x2x=0}={0;1}

Vậy A = B, A là tập con của tập B và ngược lại.

b) D là tập hợp con của C vì: Mỗi hình vuông đều là một hình thoi đặc biệt: hình thoi có một góc vuông.

CD vì có nhiều hình thoi không là hình vuông, chẳng hạn:

c) E=(1;1]={xR|1<x1} và F=(;2]={xR|x2}

E là tập con của F vì 1<x1x2 .

EF vì 3Fnhưng 3E

Bài 4 trang 21 Toán lớp 10: Hãy viết tất cả các tập con của tập hợp B={0;1;2}.

Phương pháp giải:

Lần lượt liệt kê các tập hợp hợp con có: 0,1,2,3 phần tử của B.

Lời giải:

Các tập con của tập hợp B là:

+) Tập con có 0 phần tử:  (tập hợp rỗng)

+) Các tập hợp con có 1 phần tử: {0}, {1}, {2}

+) Các tập hợp con có 2 phần tử: {0;1}, {1;2}, {0;2}

+) Tập hợp con có 3 phần tử: B={0;1;2}.

Chú ý

+) Mọi tập hợp B đều có 2 tập con là:  và B.

Bài 5 trang 21 Toán lớp 10: Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết các tập hợp sau đây:

a) {xR|2π<x2π}

b) {xR||x|3}

c) {xR|x<0}

d) {xR|13x0}

Phương pháp giải:

Lời giải:

a) Nửa khoảng (2π;2π]

b) {xR||x|3}={xR|3x3}

Đoạn [3;3]

c) Khoảng (;0)

d) {xR|13x0}={xR|x13}

Nửa khoảng [13;+) 

Xem thêm các bài giải Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải toán lớp 10 trang 16 Tập 1

Giải toán lớp 10 trang 18 Tập 1

Giải toán lớp 10 trang 19 Tập 1

Giải toán lớp 10 trang 20 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá