Giải Toán 7 trang 35 Tập 1 Cánh diều

306

Với Giải toán lớp 7 trang 35 Tập 1 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 35 Tập 1 Cánh diều

Bài 1 trang 35 Toán lớp 7:  a) Đọc các số sau: 15;27,6;0,82

b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911; căn bậc hai số học của 8927

Phương pháp giải:

a được đọc là căn bậc hai số học của a

Lời giải:

a) 15 đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm

27,6 đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu

0,82 đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai

b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: 39

Căn bậc hai số học của 911 viết là: 911

Căn bậc hai số học của 8927 viết là: 8927

Bài 2 trang 35 Toán lớp 7: Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64

b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.

Phương pháp giải:

a=b sao cho b2=a;b0

Lời giải:

a) Vì 0,8 > 0 và 0,82=0,64 nên số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64

b) Vì tuy (11)2=121 nhưng -11 < 0 nên số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121

c) Vì 1,42=1,96 và 1,4 > 0 nên số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96

Nhưng vì -1,4 < 0 nên –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.

Bài 3 trang 35 Toán lớp 7: Tìm số thích hợp cho  (ảnh 1)

 (ảnh 3)

Phương pháp giải:

+ Tìm căn bậc hai số học của a:

a=b sao cho b2=a;b0

a=bthì a=b2

Lời giải:

 (ảnh 4)

Bài 4 trang 35 Toán lớp 7: Tính giá trị của biểu thức:

a)0,49+0,64;b)0,360,81;c)8.964;d)0,1.400+0,2.1600

Phương pháp giải:

a=b sao cho b2=a;b0

Lời giải:

a)0,49+0,64=0,7+0,8=1,5;b)0,360,81=0,60,9=0,3;c)8.964=8.38=248=16;d)0,1.400+0,2.1600=0,1.20+0,2.40=2+8=10

Bài 5 trang 35 Toán lớp 7: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

Bài 5 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1 | Cánh diều (ảnh 1)

Phương pháp giải:

a) SABCD=4.SAEB

b) Cạnh x của hình vuông có diện tích S là: x=S

Lời giải:

a) Ta có: SABCD=4.SAEB = 4. 12.1.1 = 2 (dm2)

b) AB = SABCD=2 (dm)

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 33 Tập 1

Giải Toán 7 trang 34 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá