Giải Toán 7 trang 25 Tập 1 Cánh diều

289

Với Giải toán lớp 7 trang 25 Tập 1 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 25 Tập 1 Cánh diều

Luyện tập vận dụng 3 trang 25 Toán lớp 7: Tính một cách hợp lí:

a) 1,8(370,2)

b) 12,51613+313

Phương pháp giải:

a)      Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm hai số thập phân với nhau

b)      Nhóm hai phân số với nhau và thực hiện phép tính

Lời giải:

a)

1,8(370,2)=1,837+0,2=(1,8+0,2)37=237=117

b)

12,51613+313=12,51613+313=12,5+(1613+313)=12,5+(1)=11,5

Luyện tập vận dụng 4 trang 25 Toán lớp 7: Tính một cách hợp lí:

a) (56)(1,8)+(16)0,8

b) (97)+(1,23)(27)0,77

Phương pháp giải:

Nhóm các số hạng thích hợp để tính nhanh: Nhóm các phân số với nhau và các số thập phân với nhau.

Lời giải:

a)

 (56)(1,8)+(16)0,8=(56)+1,8+(16)0,8=[(56)+(16)]+[1,80,8]=1+1=0

b)

 (97)+(1,23)(27)0,77=[(97)(27)]+[(1,23)0,77]=1+(2)=3

Bài 1 trang 25 Toán lớp 7: Tính

a) 190,3.59+13;

b) (23)2+16(0,5)3.

Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự: Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.
Lời giải:
a)

190,3.59+13=19310.59+13=1932.5.53.3+13=1916+13=218318+618=518

b)

(23)2+16(0,5)3=49+16(18)=49+16+18=3272+1272+972=5372

Bài 2 trang 25 Toán lớp 7: Tính

a) (451):3523.0,5

b) 1(5923)2:427

c)[(38512).6+13].4

d) 0,8:{0,27.[16+(521514)]}

Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) => [ ]=> { }
Lời giải:

a)

 (451):3523.0,5=15.5323.12=1313=23

b)

1(5923)2:427=1(5969)2:427=1(19)2.274=1181.274=1112=1112

c)

[(38512).6+13].4=[(9241024).6+13].4=[(9241024).6+13].4=[124.6+13].4=[14+13].4=[312+412].4=112.4=13 

d)

 0,8:{0,27.[16+(521514)]}=45:{157.[16+(10421542)]}=45:{157.[742+542]}=45:{157.121}=45:{1513}=45:215=45.152=6

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 23 Tập 1

Giải Toán 7 trang 26 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá