Giải Toán 7 trang 104 Tập 2 Kết nối tri thức

555

Với Giải toán lớp 7 trang 104 Tập 2 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 104 Tập 2 Kết nối tri thức

HĐ1 trang 104 Toán lớp 7 Tập 2: Tượng Nữ thần Tự do ở Mĩ cao 151 ft 1 in (không kể bệ tượng).

(Theo nps.gov)

Hãy tính chiều cao của tượng Nữ thần Tự do theo đơn vị mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

Lời giải:

Đổi 151 ft 1 in = 151 . 12 + 1 in = 1813 in.

1 in = 2,54 cm = 0,0254 m.

Do đó 1813 in = 1813 . 0,0254 = 46,0502 m ≈ 46 m.

Vậy tượng Nữ thần Tự do cao xấp xỉ 46 m.

HĐ2 trang 104 Toán lớp 7 Tập 2: Dưới đây là một số thông tin về khối lượng của tượng Nữ thần Tự do.

Dưới đây là một số thông tin về khối lượng của tượng Nữ thần Tự do

Hãy đổi các thông tin khối lượng trên sang đơn vị tấn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Lời giải:

Khối lượng đồng dùng trong bức tượng là: 60 000 . 0,45359247 = 27215,5482 (kg).

Đổi 27 215,5482 kg = 27,2155482 tấn ≈ 27,22 tấn.

Khối lượng thép dùng trong bức tượng là: 250 000 . 0,45359247 = 113 398,1175 (kg).

Đổi 113 398,1175 kg = 113,3981175 tấn ≈ 113,4 tấn.

Tổng khối lượng bức tượng là: 450 000 . 0,45359247 = 204 116,6115 (kg).

Đổi 204 116,6115 kg = 204,1166115 tấn ≈ 204,12 tấn.

Vận dụng 1 trang 104 Toán lớp 7 Tập 2: Dưới đây là một số thông số kĩ thuật của một dòng máy bay.

Dưới đây là một số thông số kĩ thuật của một dòng máy bay

Hãy đổi các thông số kĩ thuật trên sang các đơn vị đo lường quen thuộc là mét (riêng tầm bay đổi sang kilômét) và kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Lời giải:

1 in = 2,54 cm = 0,0254 m.

1 nmi = 1 852 m = 1,852 km.

Chiều dài của máy bay là:

206 ft 1 in = 206 . 12 + 1 in = 2 473 in = 2 473 . 0,0254 m = 62,8142 m ≈ 63 m.

Sải cánh của máy bay là:

197 ft 3 in = 197 . 12 + 3 in = 2 367 in = 2367 . 0,0254 m = 60,1218 m ≈ 60 m.

Chiều cao của máy bay là:

55 ft 10 in = 55 . 12 + 10 in = 670 in = 670 . 0,0254 m = 17,018 m ≈ 17 m.

Khối lượng rỗng của máy bay là:

284 000 . 0,45359247 = 128 820,2625 kg ≈ 128 820 kg.

Khối lượng cất cánh tối đa của máy bay là:

560 000 . 0,45359247 = 254 011,7832 kg ≈ 254 012 kg.

Tầm bay của máy bay là:

7 635 . 1,852 = 14 140,02 km ≈ 14 140 km.

Độ cao bay vận hành của máy bay là:

43 000 ft = 43 000 . 12 in = 516 000 in = 516 000 . 0,0254 m = 13 106,4 m ≈ 13 106 m.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 105 Tập 2

Đánh giá

0

0 đánh giá